TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

labour

Lao động

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Từ điển triết học HABERMAS
Từ điển phân tích kinh tế

Nhân công

 
Tự điển Cơ Khí Anh Việt
Từ điển tổng quát Anh-Việt

tiền công thợ

 
Tự điển Cơ Khí Anh Việt
Từ điển tổng quát Anh-Việt

Lao động.

 
Từ vựng kinh tế Anh-Việt

Lao động. Labour Code: Bộ luật Lao động.

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

công việc chân tay

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

Lao dộng

 
Từ vựng đầu tư quốc tế Anh-Việt

kt. lao động

 
Từ điển toán học Anh-Việt

làm việc

 
Từ điển toán học Anh-Việt

công

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

công việc

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

sức lao động

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

hạn chế giờ làm việc trong lao động

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

gặp thời tiết xấu

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

bị nhồi lắc mạnh

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
 engagement of labour

tuyển mộ lao động

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
real volume of capital equipment per labour

tỷ số thực của tư bản trên nhân công

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

labour

Labour

 
Tự điển Cơ Khí Anh Việt
Từ vựng kinh tế Anh-Việt
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển tổng quát Anh-Việt
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Từ vựng đầu tư quốc tế Anh-Việt
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển pháp luật Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Từ điển triết học HABERMAS
Từ điển phân tích kinh tế
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

labor

 
Từ điển phân tích kinh tế
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

restriction of working hours

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

fight against heavy weather

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

make heavy weather

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
labour :

Labour :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
 engagement of labour

 Engagement of Labour

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 labour

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

engagement of

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
real volume of capital equipment per labour

real volume of capital equipment per labour

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 Labour

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 manpower

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 manual

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

labour :

Arbeit:

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
labour

arbeit

 
Từ điển triết học HABERMAS

in schwerer See laufen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Pháp

labour :

La main d'oeuvre :

 
Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

in schwerer See laufen /vi/VT_THUỶ/

[EN] fight against heavy weather, labor (Mỹ), labour (Anh), make heavy weather

[VI] gặp thời tiết xấu, bị nhồi lắc mạnh (tàu thuỷ)

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

labour,restriction of working hours

hạn chế giờ làm việc trong lao động

 Engagement of Labour, labour,engagement of /xây dựng/

tuyển mộ lao động

real volume of capital equipment per labour, Labour, manpower, manual

tỷ số thực của tư bản trên nhân công

Từ điển phân tích kinh tế

labour,labor

lao động

Từ điển triết học HABERMAS

Lao động [Đức: Arbeit; Anh: Labour]

Là sự thao túng môi trường tự nhiên thông qua việc sử dụng công nghệ, được dẫn hướng bởi lý tính công cụ. Thuật ngữ này đóng vai trò quan trọng trong công trình thời kỳ đầu của Habermas, và nhất là trong lý thuyết về các lợi ích hay quan tâm về nhận thức (Habermas, 1971a). Ở đó, lao động được coi như một trong ba đặc trưng cơ bản để được gọi là con người. Trong khi khái niệm về lao động có lẽ là quen thuộc nhất trong công trình của Karl Marx (Habermas, 1971a, tr. 25–42), thì Habermas lại thấy khái niệm này đã được phát triển từ trước trong các tác phẩm thời kỳ đầu của triết gia Đức Hegel (Habermas, 1976a, 142–169). Chính thông qua lao động, con người can dự vào thế giới vật chất quanh mình, và cải biến nó. Con người không chỉ là những sinh vật biến đổi môi trường của họ, mà như cả Hegel và Marx đã làm rõ, con người thực hiện việc chọn lựa và sự tự trị trong việc tạo nên những sự biến đổi này (đối nghịch với con ong chỉ hành động theo bản năng). Những sự cải biến như vậy cho phép con người phát triển, học hỏi thêm về môi trường, và về cả bản thân mình và họ thiết lập nên những công nghệ ngày càng phức tạp hơn. Trong khi Marx nhấn mạnh phương diện này của lao động (xem: Marx 1976: 284), thì với Habermas, Hegel trẻ đưa ra giải thích thoả đáng hơn qua việc thừa nhận lao động nhất thiết gắn bó với khả năng sử dụng ngôn ngữ của con người. Chỉ qua ngôn ngữ con người mới được giải phóng khỏi bản tính động vật của mình. Trong khi động vật phản ứng ngay tức thì với những ham muốn của nó, sử dụng bất cứ năng lực tự nhiên nào mà nó có để thoả mãn chúng, thì con người một khi đã làm chủ ngôn ngữ, có thể thao túng đối tượng của ham muốn trong tâm trí trước khi hành động. Con người có thể tưởng tượng ra các công cụ mới, và khám phá ra các cách khác nhau để điều khiển các đối tượng tự nhiên. Con người học hỏi thông qua thử nghiệm những khả thể thuần tuý tưởng tượng đối nghịch với thế giới thực tại – những ý tưởng vô hiệu hay vô tác dụng sẽ được phơi bày bởi thất bại của các kế hoạch. Tuy nhiên, những thất bại như vậy dẫn đến tri thức mới và tinh tế hơn, và vì vậy, với Habermas, lao động cung cấp nền tảng cho các khoa học tự nhiên.

Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

labour

lao động

Con người là nhân tố của sản xuất. Nguồn cung cấp lao động gồm tất cả mọi người có khả năng và tự nguyện làm việc, bao gồm cả những người có và không có việc làm. Ở trang trại, lao động thường phân thành lao động của gia đình và lao động thuê mướn.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

labour

công, công việc, sức lao động

Từ điển pháp luật Anh-Việt

labour

: công việc, lao động, nhãn công. - international Labour Office - Vãn phòng lao dộng Quốc TẾ. - International Labour Organisation - To chức Quốc tế lao động. - labour legislation - luật lao động. - Ministry of Labour and National Service - (Anh) Bộ lao dộng. - Labour Party - đảng lao dộng (xã hội), công đảng. - labour troubles - tranh chấp lao động. - unfair labour practices - sử dụng nhân công bất hợp lệ. - labour union - (Mỹ) nghiệp đoàn thợ thuyền. ’ labour exchange - sờ giao dịch lao công. - labour-market - thị trường lao động, số cung thợ thuyền. [L] hard labour - hình tội khô sai.

Từ điển toán học Anh-Việt

labour

kt. lao động, làm việc

Từ vựng đầu tư quốc tế Anh-Việt

Labour

Lao dộng

Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

labour

Lao động, công việc chân tay

Từ điển tổng quát Anh-Việt

Labour

Nhân công, tiền công thợ

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

labour

lao động ~ calendar lịch công việc ~ costs per unit of output chi phí lao động trên một đơn vị sản lượng ~ economics kinh tế học lao động ~ intensive industry ngành công nghiệp dùng nhiều lao động ~ law luật lao động ~ mobility tính cơ động của lao động

Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Labour

[VI] (n) Lao động. Labour Code: Bộ luật Lao động.

[EN]

Từ vựng kinh tế Anh-Việt

Labour

Lao động.

Toàn bộ nguồn nhân lực sẵn có trong xã hội để dùng vào quá trình sản xuất.

Tự điển Cơ Khí Anh Việt

Labour

Nhân công, tiền công thợ

Thuật ngữ Y Học Anh-Pháp-Đức-Việt Thông Dụng

Labour :

[EN] Labour :

[FR] La main d' oeuvre :

[DE] Arbeit:

[VI] (sản phụ khoa) cuộc đẻ.