TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

công ăn việc làm

việc làm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nghề nghiệp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

công ăn việc làm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

công ăn việc làm

Arbeit

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Gewinn von Marktanteilen, Sicherung des Unternehmens und der Arbeitsplätze durch 7Produktionssteigerung, Reduzierung von Fehlleistungen und Verhütung von Produkthaftungsfällen und damit Imageverbesserung, Kostenreduzierung und Preissenkung

Chiếm thị phần, bảo đảm sự tồn tại của doanh nghiệp và công ăn việc làm qua nâng cao năng suất, giảm thiểu các lỗi lầm và ngăn ngừa các khiếu nại về sản phẩm và như vậy cải thiện uy tín doanh nghiệp, giảm chi phí và hạ giá thành

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

seine Arbeit verlieren

bị mất việc

ohne Arbeit sein

thất nghiệp, không có công ăn việc làm

[bei jmdm.] in Arbeit sein, stehen

đang làm việc cho ai, ở chỗ ai

von seiner Hände Arbeit leben (geh.)

sống nhờ vào sức lao động của mình.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Arbeit /[’arbait], die; -, -en/

(o Pl ) việc làm; nghề nghiệp; công ăn việc làm (Berufsausübung, Erwerbstätigkeit);

bị mất việc : seine Arbeit verlieren thất nghiệp, không có công ăn việc làm : ohne Arbeit sein đang làm việc cho ai, ở chỗ ai : [bei jmdm.] in Arbeit sein, stehen sống nhờ vào sức lao động của mình. : von seiner Hände Arbeit leben (geh.)