lohnen /(sw. V.; hat)/
đáng giá;
có lợi;
xứng đáng (với khoản đầu tư, công sức ) bỏ ra;
der Aufwand hat sich gelohnt : chi phí bỏ ra đã đem lại kết quả. xứng đáng (với tiền của, công sức...) das alte Auto lohnt keine Reparatur mehr : chiếc xe cũ đó không đáng để sửa nữa. thưởng, tặng thưởng, ban thưởng jmdm. seine Hilfe lohnen : tặng thưởng ai vì sự giúp đỡ.
lohnen /(sw. V.; hat)/
trả tiền;
thanh toán;
trả lương;