besolden /(sw. V.; hat)/
trả lương;
trả công;
nhà nước phải trả lương đầy đủ cho công chức : der Staat muss seine Beamten ausreichend besolden ông ta được trả lương theo nhóm B : er wird nach Gruppe B5 besoldet
bezahlen /(sw. V.; hat)/
trả công;
trả lương (entloh nen);
hắn được trả công đề làm.... : er wird dafür bezahlt, dass er ...
lohnen /(sw. V.; hat)/
trả tiền;
thanh toán;
trả lương;
verguten /(sw. V.; hat)/
(bes Amtsspr ) trả công;
trả lương;
trả tiền thù lao;
trả cho ai tiền thực hiện một công việc. : jmdm. eine Arbeit vergüten