TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bezahlen

trả tiền

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thanh toán

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chồng tiền

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đóng tiền

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nộp tiền

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trả

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đóng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nộp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bị mất

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bị thiệt .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trả công

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trả lương

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trả nợ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

bezahlen

pay

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

bezahlen

bezahlen

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Und sie müssen sie mit ihrem Leben bezahlen.

Họ phải trả giá cho sự sáng tạo và lòng dũng cảm kia bằng chính cuộc đời mình.

Sie lächeln und bezahlen umgehend, denn das Geld verliert seinen Wert.

Họ mỉm cười trả tiền ngay vì tiền đang mất giá.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

(nghĩa bóng) bị mất, bị thiệt, chịu hậu quả

etw. mit einem Scheck bezahlen

thanh toán món gì bằng một chi phiếu

sie hat ihre Schuld mit dem Leben bezahlt

cô ấy đã trả giá cho lỗi lầm bằng chinh mạng sống cửa mình', etw. macht sich bezahlt: vật gì đáng giá, đáng đồng tiền bát gạo.

er wird dafür bezahlt, dass er ...

hắn được trả công đề làm....

die Miete bezahlen

thanh toán tiền nhà.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bezahlen /(sw. V.; hat)/

trả tiền; thanh toán;

(nghĩa bóng) bị mất, bị thiệt, chịu hậu quả : etw. mit einem Scheck bezahlen : thanh toán món gì bằng một chi phiếu sie hat ihre Schuld mit dem Leben bezahlt : cô ấy đã trả giá cho lỗi lầm bằng chinh mạng sống cửa mình' , etw. macht sich bezahlt: vật gì đáng giá, đáng đồng tiền bát gạo.

bezahlen /(sw. V.; hat)/

trả công; trả lương (entloh nen);

er wird dafür bezahlt, dass er ... : hắn được trả công đề làm....

bezahlen /(sw. V.; hat)/

trả nợ (eine Schuld tilgen);

die Miete bezahlen : thanh toán tiền nhà.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bezahlen /vt/

1. trả tiền, thanh toán, chồng tiền, đóng tiền, nộp tiền, trả, đóng, nộp; sich bezahlt machen [dược] bù lại, bù vốn, hoàn lại, hoàn vốn; bỗ công, bỗ, bù vói, được đền bù, được bù đáp; 2. (mit D) (nghĩa bóng) bị mất, bị thiệt (mang, súc khỏe vì...).

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

bezahlen

pay