danken /(sw. V.; hat)/
tưởng thưởng;
trả công;
: jmdm.
besolden /(sw. V.; hat)/
trả lương;
trả công;
nhà nước phải trả lương đầy đủ cho công chức : der Staat muss seine Beamten ausreichend besolden ông ta được trả lương theo nhóm B : er wird nach Gruppe B5 besoldet
bezahlen /(sw. V.; hat)/
trả công;
trả lương (entloh nen);
hắn được trả công đề làm.... : er wird dafür bezahlt, dass er ...
honorieren /(sw. V.; hat)/
trả công;
trả thù lao;
trả tiền (cho một dịch vụ);
remunerieren /(sw. V.; hat) (österr., sonst veraltet)/
bồi thường;
trả công;
trả tiền thù lao;
verguten /(sw. V.; hat)/
(bes Amtsspr ) trả công;
trả lương;
trả tiền thù lao;
trả cho ai tiền thực hiện một công việc. : jmdm. eine Arbeit vergüten
entlöhnen /(sw. V.; hat)/
trả công;
trả thù lao;
thanh toán tiền lương;
tặng thưởng;
thưởng;