ablohnen /(sw. V.; hat) (veraltend)/
trả thù lao (bezahlen, entlohnen);
ông ấy đã trả tiền cho người đánh xe. : er lohnte den Kutscher ab
honorieren /(sw. V.; hat)/
trả công;
trả thù lao;
trả tiền (cho một dịch vụ);
entgelten /(st. V.; hat) (geh.)/
trả tiền công;
trả thù lao;
bồi thường (vergüten);
ông ta đã trả công tôi cho công việc này rất hậu hĩnh. : er entgalt mir diese Arbeit reichlich
entlöhnen /(sw. V.; hat)/
trả công;
trả thù lao;
thanh toán tiền lương;
tặng thưởng;
thưởng;