zuerkennen /(unr. V.; erkennt zu/(selten auch:) zuerkennt, erkannte zu/(selten auch:) zuer kannte, hat zuerkannt)/
trao tặng;
tặng thưởng;
ban giám khảo trao tặng ông ấy một giải thưởng. coi là, gán cho (beimessen) : die Jury erkannte ihm einen Preis zu gán cho việc gì một ý nghĩa nhất định. : einer Sache eine bestimmte Bedeutung zuerkennen
verIerhen /(st. V.; hat)/
tặng thưởng;
trao tặng;
tặng thưởng huân chương cho ai. : jmdm. einen Orden verleihen
belohnen /(sw. V.; hat)/
tặng;
tặng thưởng;
khen thưởng (beschenken, auszeich nen);
tặng ai tiền trà nước' , jmdn. für seine Dienste belohnen: khen thưởng ai do công trạng. : jmdn. mit einem Trinkgeld belohnen
prämiieren /[premi'üron] (sw. V.; hat)/
tặng thưởng;
thưởng;
trao giải thưởng;
auszeichnen /(sw. V.; hat)/
ban thưởng;
tặng thưởng;
trao giải thưởng;
trao giải Nobel cho một nhà nghiên cứu. : einen Forscher mit dem Nobelpreis auszeichnen
entlöhnen /(sw. V.; hat)/
trả công;
trả thù lao;
thanh toán tiền lương;
tặng thưởng;
thưởng;
belobigen /[ba'lo:bigan] (sw. V.; hat)/
khen ngợi;
ca ngợi;
ca tụng;
hoan nghênh;
tán dương;
tặng thưởng;
khen thưởng (loben, auszeichnen, würdigen);