auszeichnen /(sw. V.; hat)/
ghi giá;
đề giá;
trưng bảng giá hàng hóa;
die ausge stellten Stücke müssen noch ausgezeichnet werden : những mẫu hàng được trưng bày cần phải gắn bảrtg giá.
auszeichnen /(sw. V.; hat)/
dối xử ưu ái;
kính trọng;
auszeichnen /(sw. V.; hat)/
ban thưởng;
tặng thưởng;
trao giải thưởng;
einen Forscher mit dem Nobelpreis auszeichnen : trao giải Nobel cho một nhà nghiên cứu.
auszeichnen /(sw. V.; hat)/
làm trội lên;
làm nổi bật lên;
Klugheit und Fleiß zeichneten ihn aus : sự thông minh và chăm chỉ khiến anh ta nồi bật.
auszeichnen /(sw. V.; hat)/
nổi lên;
trội lên;
trội hơn;
nổi bật;
auszeichnen /(sw. V.; hat)/
(Druckw ) in đậm;
trình bày bằng kiểu chữ khác để gây chú ý;