Lob /n -(e)s/
lòi] khen, ca tụng; j-m Lob spenden [erteilen] khen ngợi, tán tụng, ca tụng, ca ngợi; j-m - und Preis singen tâng bôc, tán dương; Gott sei Lob (und Dank)! may quá.
Dithyrambe /f =, -n/
lòi] ca tụng, khen qúa đáng.
dithyrambisch /a/
ca tụng, khen qúa đáng.
preisen /vt/
ca tụng, tán dương, tán tụng; tâng bôc; j-n [sich] glücklich - cho ai là hạnh phúc.
Eloge /f =, -n/
sự, lòi] ca tụng, tán dương, tán tụng, tâng bóc.
Loblied /n -(e)s, -er/
lòi] ca tụng, khen quá đáng, bài hát ca ngợi (auf A về ai).
panegyrisch /a/
khen ngợi, ca ngợi, ca tụng, tán dương.
Rühmen /n -s/
sự, lòi] ca tụng, tán dương, tán tụng, tâng bóc; viel Rühmen s von etw. (D) machen khen ngợi, tâng bóc.
hochpreisen /(tách được) vt/
ca tụng, tán dương, tán tụng, tâng bốc, ca ngợi,
rühmen /vt/
khen, khen ngợi, ca ngợi, ca tụng, tán dương, tán tụng, tâng bóc;
besingen /vt/
1. ca ngợi, ca tụng, ngợi ca; 2. hát phỏng theo, hát thu đĩa, hát ghi âm.
Belobung /í =, -en/
sự] khen ngợi, ca tụng, ca ngợi, tán dươg, khích lệ, khuyến khích, tặng thưỏng, khen thưởng.
spenden /vt/
1. quyên góp, quyên, cúng, hién, quyên cúng; 2.: j-m Lob spenden khen, khen ngợi, ca ngợi, ca tụng, tán tụng, tán dương, biểu dương; j-m Trost spenden an ủi, úy lạo, dỗ dành, dỗ; j-m Dank spenden cám ơn.
beloben /vt/
khen, khen ngợi, ngợi khen, ca ngợi, ca tụng, tán tụng, tán dương, tán thành, đồng ý, tán đồng, hoan nghênh, khuyến khích, cổ lệ, khích lệ, tâng bớc, tặng thưỏng, khen thưỏng.