TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

segnen

cầu phúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chúc phúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tán thành

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hoan nghênh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ban phúc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm dấu thánh giá

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chúc lành

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ca tụng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

segnen

segnen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der Pfarrer segnet das Brautpaar

vị linh mục ban phúc cho đôi tân hôn.

er segnete sich

nó làm dấu thánh.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

segnen /[’ze:gnan] (sw. V.; hat)/

(bes Rel ) ban phúc; chúc phúc;

der Pfarrer segnet das Brautpaar : vị linh mục ban phúc cho đôi tân hôn.

segnen /[’ze:gnan] (sw. V.; hat)/

(bes Rel ) làm dấu thánh giá;

er segnete sich : nó làm dấu thánh.

segnen /[’ze:gnan] (sw. V.; hat)/

(geh , oft spott ) cầu phúc; chúc lành;

segnen /[’ze:gnan] (sw. V.; hat)/

(veraltend) tán thành; hoan nghênh; ca tụng (preisen);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

segnen /vt/

1. cầu phúc, chúc phúc; 2. tán thành, hoan nghênh; ♦ in gesegneten Umständen sein thai thuận, có thai thuận.