segnen /[’ze:gnan] (sw. V.; hat)/
(bes Rel ) ban phúc;
chúc phúc;
der Pfarrer segnet das Brautpaar : vị linh mục ban phúc cho đôi tân hôn.
segnen /[’ze:gnan] (sw. V.; hat)/
(bes Rel ) làm dấu thánh giá;
er segnete sich : nó làm dấu thánh.
segnen /[’ze:gnan] (sw. V.; hat)/
(geh , oft spott ) cầu phúc;
chúc lành;
segnen /[’ze:gnan] (sw. V.; hat)/
(veraltend) tán thành;
hoan nghênh;
ca tụng (preisen);