Opferung /f =, -en/
sụ] cúng, cúng lễ; lễ hiến sinh, lễ vật, ngUòi hiến sinh.
opfern /vt/
cúng, cúng lễ, quyên cúng;
Konsistenz /í = (hóa)/
độ] rắn, cúng, dặc, sệt, quánh.
Darbringung /f =, -en/
sự] trao, tặng, dâng, biếu, cúng, quyên.
aufopfem /vt/
cúng, quyên, hiến, quyên cúng, quyên góp, hi sinh;
baumiest /a/
rắn, chắc, cúng, bền, chặt, vững chắc, vững vàng, chắc chắn, bền vũng; das steht baumiest đúng, không nghi ngờ gì nữa.
darbringen /(tách dược) vt/
mòi, trao, tặng, trao tặng, biếu, dâng, cúng, quyên, đem đến, mang đến.
verstockt /a/
1. thâm căn cô đế; [đã, bị] nhiễm lâu ngày, hủ lậu, bất trị, nặng căn; 2. nghiêm khắc, khắt khe, gắt gao, ngặt nghèo; 3. khô, rắn, cúng; 4. nhẫn tâm.
Bestehen /n -s/
1. [sự] tồn tại, sinh tôn, có; 2. [sự] vật nài, năn nỉ, đòi; 3. [tính, độ, sủc] bền, chắc, dai, cúng, bền vững; 4. [sự] trả thi.
spenden /vt/
1. quyên góp, quyên, cúng, hién, quyên cúng; 2.: j-m Lob spenden khen, khen ngợi, ca ngợi, ca tụng, tán tụng, tán dương, biểu dương; j-m Trost spenden an ủi, úy lạo, dỗ dành, dỗ; j-m Dank spenden cám ơn.
spendieren /vt/
1. thết dãi, khoản dãi, thết, đãi, mòi ăn, trâ, báo đáp, báo đền; 2. cúng, quyên, hiến, quyến cúng, quyên góp.
stiften /vt/
1. thành lập, sáng lập, lập; 2. làm, làm nên, tạo nên, tạo ra, thực hiện; gây nên, gây ra, gây; Frieden stiften vỗ yên, dàn hòa, trắn an, trấn định, bình định, dẹp yên; 3. cúng, quyên, hiến, quyên cúng, quyên góp; ♦ stiften gehen 1) trốn việc, tránh việc; 2) chuồn, lủi dí, lỉnh đi, lẩn mất.
Härte /f =, -n/
1. [độ] cúng, rắn, bền, chắc; 2.[độ] chặt chẽ; [sự] thò ơ, bàng quang; [sự] ráp, nhám, sần sùi, độ rõ, độ nét, độ tương phản, (củ phim ảnh); 3. [sự, tính] ác liệt, kịch liệt, dữ dội, khô, rắn, [sự] tôi, [tính, sức, sự] chịu đúng giỏi, chịu đựng cao, dai súc, dẻo dai, bền bĩ; Härte des Stahles sự tôi thép.
präsentieren /vt/
1. tiến cử, đề cử, giói thiệu, đề ra, đề xuất; 2. biếu, hién, dâng, tặng, cúng; 3. xuất trình, đệ trình, đưa trình, trình; 4. (fm) giói thiệu; 5.: das Gewehr - bồng súng chào;
zäh /a/
1. cúng, rắn, thô; ein zäh es Leben haben có cuộc sông khó khăn; 2. (kĩ thuật) dễ vuốt, quánh, nhót, dính, keo, gắn, gắn, sệt, đậm, đặc; 3. kiên trì, kiên tâm, kiên gan, bền bỉ, kiên nhẫn, ngoan cương, cương quyết, quyết liệt, bất khuất, dai sức, dẻo dai; ein zäh es Gedächtnis trí nhđ tốt; zäh e Ausdauer [tính, sự] chịu đựng, kiên định, kiên nhẫn, nhẫn nại.
Steife /f/
1. = [sự, độ] cúng, bất động, cố định, không di động; 2. tinh bột, bột; 3. =, -n (xây dựng) cột chóng, thanh chống, giá đô, nền chóng, nền, móng, mố, trụ; 4.=, -n (kĩ thuật) keo, sự gắn, sự dán.
Anbetung /f =, -en/
sự] tôn thỏ, thò phụng, thò cúng, cúng.
hart /(so sá/
(so sánh härter, cao cấp härtest) I a 1.rắn, cũng, cũng rắn; ein hart es Ei trúng luộc; - er Stuhlgang (y) ghế cúng; hart es Geld tiền nhôm, tiền đồng; 2. cứng (về phát âm); 3. cúng (về nước); 4. gồ ghề, sần sùi, gãy góc, rõ nét, rõ ràng; 5. nghiêm khắc, nghiêm nghị, khắc nghiệt, khắt khe, gian khổ, vất vả, cực khổ, gian na, gian truân, gian nan, khó khăn; ein hart er Winter mùa đông u ám; hart er Widerstand kháng chiến kiên cưởng; 6. bưóng bỉnh, ngang bưdng, ngoan cô, củng đầu, gai ngạnh, khăng khăng; II adv 1. [một cách] nghiêm nghị, nghiêm khắc, khắt khe; 2. [một cách] gian nan, vất vả, khó nhọc, khó khăn; 3. trực tiếp, sát; #es geht -auf - cuộc đấu tranh quyết liệt (một mất một còn, sinh tủ, sông mái, sông chểt; « xung khắc nhau như nưđc vđi lủa, vỏ quít dày gặp móng tay nhọn, ki phùng địch thủ.