Việt
quyên góp
cúng
quyên
hién
quyên cúng
: j-m Lob ~ khen
khen ngợi
ca ngợi
ca tụng
tán tụng
tán dương
biểu dương
tài trợ
hiến
cho
biếu
tặng
sinh ra
đem lại
ban
Anh
donate
Đức
spenden
überlassen
abgeben
liefern
etw. fürs Rote Kreuz spenden
quyên góp vật gì cho Hội Chữ Thập Đỏ
Blut spenden
hiến máu.
die Bäume spenden Schatten
những cái cây cho bóng mát
der Ofen spendet Wärme
lò sưởi tỏa hai ấm.
den Segen spenden
ban phúc
jmdm. Trost spenden
an ủi ai.
j-m Lob spenden
khen, khen ngợi, ca ngợi, ca tụng, tán tụng, tán dương, biểu dương; j-m
Trost spenden
an ủi, úy lạo, dỗ dành, dỗ;
j-m Dank spenden
cám ơn.
spenden, überlassen, abgeben, liefern
spenden /(sw. V.; hat)/
tài trợ; quyên góp; cúng; hiến; cho; biếu; tặng;
etw. fürs Rote Kreuz spenden : quyên góp vật gì cho Hội Chữ Thập Đỏ Blut spenden : hiến máu.
cho; sinh ra; đem lại;
die Bäume spenden Schatten : những cái cây cho bóng mát der Ofen spendet Wärme : lò sưởi tỏa hai ấm.
ban (austeilen);
den Segen spenden : ban phúc jmdm. Trost spenden : an ủi ai.
spenden /vt/
1. quyên góp, quyên, cúng, hién, quyên cúng; 2.: j-m Lob spenden khen, khen ngợi, ca ngợi, ca tụng, tán tụng, tán dương, biểu dương; j-m Trost spenden an ủi, úy lạo, dỗ dành, dỗ; j-m Dank spenden cám ơn.