abgeben /(st. V.; hat)/
đưa;
nộp;
trao tay;
chuyển giao;
chuyển cho;
(geben, übergeben, aushändigen);
einen Brief eigenhändig abgeben : trao tận tay một bức thư die Klassenarbeit abgeben : nộp bài kiểm tra trong lớp er gab die Waren beim Nachbarn ab : ông ấy giao hàng hóa cho người láng giềng.
abgeben /(st. V.; hat)/
giao để cất giữ hay bảo quản;
den Mantel in der Garderobe abgeben : đưa chiếc áo măng tô cho người giữ mũ áo.
abgeben /(st. V.; hat)/
chia phần;
đóng góp;
đưa;
er hat mir die Hälfte des Kuchens abgegeben : nó chia cho tôi một nửa ổ bánh ngọt.
abgeben /(st. V.; hat)/
chuyển giao;
nhường lại;
giao lại;
từ chức (vì tình thế bắt buộc);
die Leitung abgeben : trao quyền lãnh đạo (Sport : ) die Spitze abgeben: mất vị trí dẫn đầu.
abgeben /(st. V.; hat)/
bán với giá rẻ;
Obst abgeben : bán hoa quả với giá rẻ.
abgeben /(st. V.; hat)/
(Ballspiele, [Eis]hockey) chuyền bóng;
đưa bóng;
den Ball an den Verteidiger abgeben : chuyền bóng cho hậu vệ er muss schneller abgeben : anh ta cần chuyền bóng nhanh hem.
abgeben /(st. V.; hat)/
bắn một phát súng;
nổ súng;
einen Warnschuss abgeben : bắn một phát súng cảnh cáo.
abgeben /(st. V.; hat)/
tỏa ra;
phát ra;
bốc ra;
bốc lên;
xông lền;
der Ofen gibt genügend Wärme ab : lồ sưởi tỏa đủ hơi ấm.
abgeben /(st. V.; hat)/
đề xuất ý kiến;
tuyên án;
ra tuyên bô' (verlauten lassen, äußern);
eine Erklärung abgeben : đưa ra một lời tuyên bố seine Stimme abgeben : bỏ phiếu bầu cử. 1
abgeben /(st. V.; hat)/
(ugs ) đóng một vai trên sân khấu;
đóng vai ai;
den Napoleon abgeben : đóng vai Napoleon. là (ai), có vai trò là (etw. sein) einen guten Familienvater abgeben : là một ông bố tốt trong gia đình den Hintergrund für etwas abgeben : làm nền cho cái gì.