TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đưa

đưa

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển tiếng việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

dẫn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

trao

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dắt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trình

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chuyển giao

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giao

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chuyền

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chuyển cho

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trao tặng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đệ trình

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chuyển

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nộp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dâng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chia phần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đóng góp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dẫn ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dắt ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gửi đi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mang

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nắm lấy được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trao tay

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trao tận tay

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giao phó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dẫn dắt.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đệ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đưa cho

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chìa ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giao cho

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cho

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đặt dưđi quyền sử dụng .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bán hàng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giao hàng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tuyên bố

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đề cử

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tién củ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

pl dữ liệu đưa vào .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trao cho

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cầm cô chúng khoán.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chìa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thắt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

siét chặt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngăn trỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cản tr<5

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngăn chặn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngăn cản

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

để... ra một bên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hoãn... lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trì hoãn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dẫn dắt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lái

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lãnh đạo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

điều khiển

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chỉ huy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chỉ đạo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quản lí

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phụ trách

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đưa dí

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dẫn đi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xây dựng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mắc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bắc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tải

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chuyên chỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chuyển vận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chỏ... đi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đèo... đi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sỏ hữu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chiếm hữu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có bán

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

die Aufsicht über etw. ~ quan sát

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

theo dõi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đúng đầu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dẫn đầu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chiếm giải nhất

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sa thải

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thải hổi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cho... thôi việc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiễn đưa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiễn biệt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiễn chân

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tông tiễn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phê chuẩn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chuẩn y

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

duyệt y

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thông qua

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chuẩn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

y

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

D

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chỏ... đén

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chuyên chd... đến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dẫn... đến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: j-n dem Verderben * dẫn ai đến cái chểt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lảm cho ai diệt vong

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tìm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm mói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm mai

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chỉ dẫn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hưóng dẫn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chỉ bảo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chỉ giáo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cho biết

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

báo tin

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cáo giác

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tô giác

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tố cáo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phát giác

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mật báo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thực hiện

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tién hành

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

áp ụng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm cao

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lên mặt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm bộ làm tịch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phát

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dẫn tiến

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

đưa

take

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

 give

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

đưa

einreichen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hinreichen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

leiten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

eingeben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

uberreichen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

präsentieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abgeben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hinausbringen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aufgeben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bekommen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aushändigen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ansaugen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

abduzieren

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ziireichen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

weggeben

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Ablieferung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Eingabe

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Hereinfallgeben

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

huihalten

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

führen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

verabschieden

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

zuführen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

angeben

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Wiederinbetriebnahme.

Đưa vào vận hành trở lại.

Einführung der Anlage ab ca.

Đưa vào sử dụng từ khoảng

Luftführung im Kraftfahrzeug.

Đưa không khí vào trong xe.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

eingebrachte Geräte

Máy móc đưa vào

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Einlaufbereich

Vùng đưa vào

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

éine Eingabe éin- reichen (bei D) [richten (an D)]

đưa đơn;

die Hand huihalten

chìa tay ra; 2. thắt, siét chặt, ngăn trỏ, cản tr<5, ngăn chặn, ngăn cản, để... ra một bên, hoãn... lại, trì hoãn;

mít báren Versprechungen huihalten

® lừa phỉnh ai, lừa dối, cho ăn bánh vẽ, cho ai đi tàu bay.

j-n an [bei] der Hand führen

dắt tay; 2. đưa (vào, đến, ra);

den Vorsitz führen

làm chủ tịch, chủ tọa (hội nghị); 4. đưa dí, dẫn đi; 5. xây dựng, làm, đặt, mắc, bắc (kênh, cầu...); 6. chỏ, tải, chuyên chỏ, chuyển vận, chỏ... đi, đèo... đi; 7. có, sỏ hữu, chiếm hữu;

die Aufsicht über etw. (A) führen

quan sát, theo dõi;

den Befehl führen

ra lệnh, hạ lệnh, điều khiển, sủ dụng, dùng;

die Herrschaft führen

điều khiển, chỉ huy, sai khiến;

Krieg führen

tiến hành chiến tranh; einen

Streit führen

tranh luận, tranh cãi, cãi nhau;

Klage [Beschwerde] (bei j-m über j-n, über etw.) führen

phàn nàn, than phiền, kêu ca;

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jmdm. ein Trinkgeld hin reichen

đưa cho ai một khoản tiền boa. trải dài tới, trải ra tới (tận chỗ nào).

jmdn, ins Timmer leiten

đưa ai vào phòng.

[jmdm.] etw. überreichen

trao cho ai cái gì.

er hat mir die Hälfte des Kuchens abgegeben

nó chia cho tôi một nửa ổ bánh ngọt.

der Gast gab beim Ober seine Bestellung auf

vị khách đặt món ăn với người hầu bàn.

etw. in die Hand bekommen

nắm được cái gì trong tay, túm được

die Männer bekamen das Klavier nicht durch die Tür

những người đàn ông không thể đưa được cây đàn dương cầm lọt qua cửa. 1

einen Brief eigenhändig abgeben

trao tận tay một bức thư

die Klassenarbeit abgeben

nộp bài kiểm tra trong lớp

er gab die Waren beim Nachbarn ab

ông ấy giao hàng hóa cho người láng giềng.

sie hat die Schlüssel an den Hausverwalter ausgehändigt

cô ấy đưa chìa khóa cho người quản lý.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

take

đưa, dẫn, dẫn tiến

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

abduzieren /vt/

đưa, dẫn dắt.

einreichen /I vt (bei D)/

I vt (bei D) trao, đưa, đệ, trình (đơn...); II vi (um A) đệ đơn, nộp đơn.

ziireichen /I vt/

đưa, đưa cho, chìa ra; II vi đủ, đầy đủ, có đủ.

weggeben /(tách được)/

giao cho, cho, đưa, đưa cho, đặt dưđi quyền sử dụng (của ai).

Ablieferung /f =, -en/

1. [sự] giao, đưa, trao tặng; 2. [sự] bán hàng, giao hàng, chuyển giao; 3.

Eingabe /f =, -n/

1. [sự] đưa (đơn), đệ (đơn); 2.[lòi, bản] tuyên bố (đơn); éine Eingabe éin- reichen (bei D) [richten (an D)] đưa đơn; 3.[sự] đề cử, tién củ; 4. pl dữ liệu (thông tin) đưa vào (máy tính).

Hereinfallgeben /vt/

đưa, đưa cho, chuyển giao, giao, chuyển cho, trao cho, đưa cho; 2. (thương mại) cầm cô chúng khoán.

huihalten /vt/

1. đưa, chìa; giơ... ra; die Hand huihalten chìa tay ra; 2. thắt, siét chặt, ngăn trỏ, cản tr< 5, ngăn chặn, ngăn cản, để... ra một bên, hoãn... lại, trì hoãn; mít báren Versprechungen huihalten ® lừa phỉnh ai, lừa dối, cho ăn bánh vẽ, cho ai đi tàu bay.

führen /I vt/

1. dẫn, dắt, dẫn dắt, đưa, lái; j-n an [bei] der Hand führen dắt tay; 2. đưa (vào, đến, ra); das Vieh auf die Weide - lùa súc vật ra bãi chăn; 3. lãnh đạo, điều khiển, chỉ huy, chỉ đạo, quản lí, phụ trách; den Vorsitz führen làm chủ tịch, chủ tọa (hội nghị); 4. đưa dí, dẫn đi; 5. xây dựng, làm, đặt, mắc, bắc (kênh, cầu...); 6. chỏ, tải, chuyên chỏ, chuyển vận, chỏ... đi, đèo... đi; 7. có, sỏ hữu, chiếm hữu; einen Titel -mang tưóc hiệu; 8. có bán (hàng hóa); 9. die Aufsicht über etw. (A) führen quan sát, theo dõi; den Befehl führen ra lệnh, hạ lệnh, điều khiển, sủ dụng, dùng; die Herrschaft führen điều khiển, chỉ huy, sai khiến; Krieg führen tiến hành chiến tranh; einen Briefwechsel mit j-m - trao đổi thư từ; einen Beweis - chúng minh, chứng tỏ, dẫn chứng; einen Streit führen tranh luận, tranh cãi, cãi nhau; einen Prozeß - kiện cáo, đi kiện, kiện tụng; Klage [Beschwerde] (bei j-m über j-n, über etw.) führen phàn nàn, than phiền, kêu ca; j-n in Versuchung - cám dỗ, quyến rũ; 11 vi 1. dẫn, dắt, đưa; 2. (thể thao) đúng đầu, dẫn đầu, chiếm giải nhất;

verabschieden /vt/

1. sa thải, thải hổi, cho... thôi việc; 2. đưa, tiễn đưa, tiễn biệt, tiễn chân, tông tiễn; 3. phê chuẩn, chuẩn y, duyệt y, thông qua, chuẩn, y;

zuführen /I vt (/

1. chỏ... đén, chuyên chd... đến, dẫn... đến; 2. đưa, đưa cho; cung cấp, tiếp tế; VVỈơsser zuführen cung cấp nưdc; 3.: j-n dem Verderben * dẫn ai đến cái chểt, lảm cho ai diệt vong; die Verbrecher der Straße zuführen trừng trị bọn tội phạm; 4. tìm, làm mói, làm mai; ỉỉ vi dẫn, dắt, dẫn dắt, đưa; auf etu). zuführen dẫn cái gì.

angeben /vt/

1. chỉ dẫn, hưóng dẫn, chỉ bảo, chỉ giáo; cho sô liệu; 2. cho biết, báo tin; viện dẫn, trích dẫn; 3. cáo giác, tô giác, tố cáo, phát giác, mật báo; 4. thực hiện, tién hành, làm, áp ụng; 5. làm cao, lên mặt, làm bộ làm tịch; 6. (thể thao) phát, giao, chuyền, đưa (bóng); 7.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

ansaugen /vt/CNSX/

[EN] take

[VI] đưa, dẫn (dẫn tiến)

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hinreichen /(sw. V.; hat)/

đưa; trao (reichen, hinüberreichen);

đưa cho ai một khoản tiền boa. trải dài tới, trải ra tới (tận chỗ nào). : jmdm. ein Trinkgeld hin reichen

leiten /[’laitan] (sw. V.; hat)/

dắt; dẫn; đưa (đi, vào );

đưa ai vào phòng. : jmdn, ins Timmer leiten

eingeben /(st. V.; hat)/

(veraltet) đưa; trình; đệ trình (einreichen);

uberreichen /(sw. V.; hat)/

đưa; trình; trao; chuyển;

trao cho ai cái gì. : [jmdm.] etw. überreichen

präsentieren /(sw. V.; hat)/

(bildungsspr ) đưa; trình; nộp; dâng (anbieten, überge ben, überreichen);

einreichen /(sw. V.; hat)/

trao; đưa; đệ trình; nộp;

abgeben /(st. V.; hat)/

chia phần; đóng góp; đưa;

nó chia cho tôi một nửa ổ bánh ngọt. : er hat mir die Hälfte des Kuchens abgegeben

hinausbringen /(unr. V.; hat)/

đưa; ra; dẫn ra; dắt ra [aus+ Dat ];

aufgeben /(st. V.; hat)/

gửi đi; chuyển giao; đưa; đặt; giao;

vị khách đặt món ăn với người hầu bàn. : der Gast gab beim Ober seine Bestellung auf

bekommen /(st. V.)/

(hat) đặt; đưa; mang; chuyền; nắm lấy được (abbekommen, abkriegen);

nắm được cái gì trong tay, túm được : etw. in die Hand bekommen những người đàn ông không thể đưa được cây đàn dương cầm lọt qua cửa. 1 : die Männer bekamen das Klavier nicht durch die Tür

abgeben /(st. V.; hat)/

đưa; nộp; trao tay; chuyển giao; chuyển cho; (geben, übergeben, aushändigen);

trao tận tay một bức thư : einen Brief eigenhändig abgeben nộp bài kiểm tra trong lớp : die Klassenarbeit abgeben ông ấy giao hàng hóa cho người láng giềng. : er gab die Waren beim Nachbarn ab

aushändigen /(sw. V.; hat)/

trao tận tay; trao; đưa; trao tặng; giao phó (übergeben, ausfolgen);

cô ấy đưa chìa khóa cho người quản lý. : sie hat die Schlüssel an den Hausverwalter ausgehändigt

Từ điển tiếng việt

đưa

- đg. 1 Trao trực tiếp cho người khác. Tôi đã đưa số tiền cho ông ấy. Đưa thư đến tận tay. 2 Làm cho đến được người khác, cho người khác nhận được (thường nói về cái trừu tượng). Đưa tin cho báo. Liếc mắt đưa tình. 3 Dẫn dắt, hướng dẫn, điều khiển, làm cho đi tới một nơi, đạt tới một đích nhất định. Đưa trâu ra đồng. Đưa khách đi tham quan. Đưa bóng vào lưới. Đưa cuộc kháng chiến tới thắng lợi. 4 Giơ ra để làm một việc gì. Đưa tay đỡ lấy đứa bé. Đưa chân đá quả bóng. Đưa dao ra hăm doạ. Đưa đầu chịu đòn. 5 Sử dụng làm công cụ để đạt mục đích trong một việc làm nào đó; đem. Đưa tất cả công sức vào việc này. Đưa tiền ra mua chuộc. 6 (kết hợp hạn chế). Trình bày cho mọi người biết nhằm mục đích nhất định. Các báo đã đưa tin. Đưa vấn đề ra thảo luận. 7 Cùng đi với ai một đoạn đường trước lúc chia tay để biểu thị sự lưu luyến. Đưa khách ra đến tận cổng. Đưa bạn lên đường. 8 Dẫn đến, tạo nên một kết quả nhất định. Chủ quan đưa đến thất bại. 9 Chuyển động hoặc làm cho chuyển động qua lại, lui tới một cách nhẹ. Gió đưa cành trúc la đà… (cd.). Mắt nó cứ đưa qua đảo lại. Đưa võng ru em.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 give

đưa