überheben II: sich ~
1. quị xuống (khi nâng vật nặng); 2. làm bộ, làm cao, tự mãn, tự phụ.
die ~ n voll nehmen
hểnh mũi, vênh mặt, lên mặt, làm cao, làm kiêu; khoe khoang, nói khoác;
versteigen
1. leo núi; 2. làm cao, lên mặt, làm quá đáng, quá bóc; (nghĩa bóng) sich bis zu der Behauptung versteigen (sich) di đến khẳng định.
Vornehmtuerei /í =/
í = sự] lên giọng, lên mặt, làm cao, làm bộ, làm vẻ quan trọng.
brüsten /(mit D)/
(mit D) tự hào, hãnh diện, khoe khoang, khoác lác, ba hoa, làm cao, làm kiêu.
Dicktuerei /f =/
sự, thái độ] làm bộ, làm cao, tự mãn, tự phụ, kiêu ngạo, khoe khoang, khoác lác, huênh hoang.
dicktun /(tách được)/
làm cao, làm kiêu, tỏ ra ngạo mạn, khoe khoang, khoác lác, huênh hoang, tự phụ, lên giọng, lên mặt.
Frosch /m -es,/
m -es, Frösche [con] éch, nhái, éch ương (Rana L.), sich auf blasen wie ein Frosch lên giọng, lên mặt, làm cao, làm bộ, làm ra vẻ quan trọng; einen Frosch im Hálse haben nói khàn khàn.
aufplustem
1. xù lông (về chim); 2. khoe khoang, khoác lác, nói khoác, nói trạng, lên giọng, làm cao, làm bộ, lên mặt, làm ra vẻ quan trọng.
pochen /I vi/
1. gõ, nện, đập, khua, khỏ; 2. đập (về tim); 3. (auf A) lên mặt làm bộ, làm phách, làm cao, ngạo đời, phách lôi, khinh ngưôi; II vt 1.: j-n aus dem Schlaf [aus dem Bett] đánh thúc ai; 2: Erz - nghiền [tán, giã, nghiền vụn, tán nát, giã nhỏ] quặng; 3. đánh, đánh đập.
angeben /vt/
1. chỉ dẫn, hưóng dẫn, chỉ bảo, chỉ giáo; cho sô liệu; 2. cho biết, báo tin; viện dẫn, trích dẫn; 3. cáo giác, tô giác, tố cáo, phát giác, mật báo; 4. thực hiện, tién hành, làm, áp ụng; 5. làm cao, lên mặt, làm bộ làm tịch; 6. (thể thao) phát, giao, chuyền, đưa (bóng); 7.