TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

pochen

gõ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nện

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đập

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khua

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lên mặt làm bộ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm phách

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm cao

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngạo đời

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phách lôi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khinh ngưôi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: j-n aus dem Schlaf đánh thúc ai

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đánh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đánh đập.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gõ cửa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đập mạnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhấn đi nhấn lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khăng khăng theo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khăng khăng dựa theo điều gì

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khăng khăng đòi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

pochen

pochen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mein Herz pochte vor Angst

tim tôi đập mạnh vì sợ.

auf etw. (Akk.)

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

pochen /fpoxan] (sw. V.; hat)/

(meist geh ) gõ; nện; đập (klopfen) [an, gegen + Akk : vào ];

pochen /fpoxan] (sw. V.; hat)/

gõ cửa (anklopfen);

pochen /fpoxan] (sw. V.; hat)/

(geh ) (tim, mạch ) đập mạnh;

mein Herz pochte vor Angst : tim tôi đập mạnh vì sợ.

pochen /fpoxan] (sw. V.; hat)/

(geh ) nhấn đi nhấn lại; khăng khăng theo;

auf etw. (Akk.) :

pochen

khăng khăng dựa theo điều gì; khăng khăng đòi (quyền lợi, thực thi điều gì );

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

pochen /I vi/

1. gõ, nện, đập, khua, khỏ; 2. đập (về tim); 3. (auf A) lên mặt làm bộ, làm phách, làm cao, ngạo đời, phách lôi, khinh ngưôi; II vt 1.: j-n aus dem Schlaf [aus dem Bett] đánh thúc ai; 2: Erz - nghiền [tán, giã, nghiền vụn, tán nát, giã nhỏ] quặng; 3. đánh, đánh đập.