pochen /fpoxan] (sw. V.; hat)/
(meist geh ) gõ;
nện;
đập (klopfen) [an, gegen + Akk : vào ];
pochen /fpoxan] (sw. V.; hat)/
gõ cửa (anklopfen);
pochen /fpoxan] (sw. V.; hat)/
(geh ) (tim, mạch ) đập mạnh;
mein Herz pochte vor Angst : tim tôi đập mạnh vì sợ.
pochen /fpoxan] (sw. V.; hat)/
(geh ) nhấn đi nhấn lại;
khăng khăng theo;
auf etw. (Akk.) :
pochen
khăng khăng dựa theo điều gì;
khăng khăng đòi (quyền lợi, thực thi điều gì );