TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

gõ cửa

gõ cửa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đập cửa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đấm cửa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

gõ cửa

Klöppel

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

klopfen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

pochen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

anpochen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

anklopfen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Sie klopfte an. Schneewittchen streckte den Kopf zum Fenster heraus und sprach:

Mụ gõ cửa, Bạch Tuyết thò đầu qua cửa sổ nói:-

Bald danach klopfte der Wolf an und rief:

Vừa đóng xong cửa một lát thì sói đến gõ cửa gọi:-

Der Wolf aber ging geradewegs nach dem Haus der Großmutter und klopfte an die Türe.

Trong khi đó, sói lẻn thẳng tới nhà bà cụ và gõ cửa.-

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Wenn ihr Sohn an die Tür klopft, antwortet sie nicht.

Khi cậu con gõ cửa, bà không đáp.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

When her son knocks at the door, she does not answer.

Khi cậu con gõ cửa, bà không đáp.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

(unpers.

) es klopft: có người gõ cửa.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

anpochen /vi/

gõ cửa, đập cửa;

anklopfen /I vi/

gõ cửa, đập cửa, đấm cửa;

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Klöppel,klopfen /[’klopfan] (sw. V.; hat)/

gõ cửa;

) es klopft: có người gõ cửa. : (unpers.

pochen /fpoxan] (sw. V.; hat)/

gõ cửa (anklopfen);