Việt
gõ cửa
đập cửa
đấm cửa
Đức
Klöppel
klopfen
pochen
anpochen
anklopfen
Sie klopfte an. Schneewittchen streckte den Kopf zum Fenster heraus und sprach:
Mụ gõ cửa, Bạch Tuyết thò đầu qua cửa sổ nói:-
Bald danach klopfte der Wolf an und rief:
Vừa đóng xong cửa một lát thì sói đến gõ cửa gọi:-
Der Wolf aber ging geradewegs nach dem Haus der Großmutter und klopfte an die Türe.
Trong khi đó, sói lẻn thẳng tới nhà bà cụ và gõ cửa.-
Wenn ihr Sohn an die Tür klopft, antwortet sie nicht.
Khi cậu con gõ cửa, bà không đáp.
When her son knocks at the door, she does not answer.
(unpers.
) es klopft: có người gõ cửa.
anpochen /vi/
gõ cửa, đập cửa;
anklopfen /I vi/
gõ cửa, đập cửa, đấm cửa;
Klöppel,klopfen /[’klopfan] (sw. V.; hat)/
gõ cửa;
) es klopft: có người gõ cửa. : (unpers.
pochen /fpoxan] (sw. V.; hat)/
gõ cửa (anklopfen);