Klöppel,klopfen /[’klopfan] (sw. V.; hat)/
gõ;
vỗ;
jmdmftauch : ) jmdn. auf die Schulter klopfen: gõ vào vai ai.
Klöppel,klopfen /[’klopfan] (sw. V.; hat)/
gõ;
vỗ (vào vật gì) tỏ ý tán thành;
die Studenten klopften Beifall : các sinh viền gõ (bàn, ghế) hoan hô.
Klöppel,klopfen /[’klopfan] (sw. V.; hat)/
gõ cửa;
(unpers. : ) es klopft: có người gõ cửa.
Klöppel,klopfen /[’klopfan] (sw. V.; hat)/
đập cho mềm;
đập dập;
Klöppel,klopfen /[’klopfan] (sw. V.; hat)/
đập vụn;
đập nát;
Klöppel,klopfen /[’klopfan] (sw. V.; hat)/
đập hay gõ cho rơi ra;
đập giũ ra;
Klöppel,klopfen /[’klopfan] (sw. V.; hat)/
đập cho sạch (thảm );
Klöppel,klopfen /[’klopfan] (sw. V.; hat)/
đóng vào;
gõ vào;
đập vào;
Klöppel,klopfen /[’klopfan] (sw. V.; hat)/
(động cơ, mạch, nhịp tim v v ) đập mạnh;
gõ mạnh;
der Puls klopfte unregelmäßig : mạnh đập không đều.