TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

klöppel

quả lắc

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

lưỡi chuông

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bòi chuông

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thanh củi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ống chỉ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

suốt chỉ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chiếc gậy chỉ huy.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gõ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vỗ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vỗ tỏ ý tán thành

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gõ cửa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đập cho mềm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đập dập

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đập vụn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đập nát

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đập hay gõ cho rơi ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đập giũ ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đập cho sạch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đóng vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gõ vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đập vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đập mạnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gõ mạnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

klöppel

clapper

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

klöppel

Klöppel

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

klopfen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

jmdmftauch

) jmdn. auf die Schulter klopfen: gõ vào vai ai.

die Studenten klopften Beifall

các sinh viền gõ (bàn, ghế) hoan hô.

(unpers.

) es klopft: có người gõ cửa.

der Puls klopfte unregelmäßig

mạnh đập không đều.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Klöppel,klopfen /[’klopfan] (sw. V.; hat)/

gõ; vỗ;

jmdmftauch : ) jmdn. auf die Schulter klopfen: gõ vào vai ai.

Klöppel,klopfen /[’klopfan] (sw. V.; hat)/

gõ; vỗ (vào vật gì) tỏ ý tán thành;

die Studenten klopften Beifall : các sinh viền gõ (bàn, ghế) hoan hô.

Klöppel,klopfen /[’klopfan] (sw. V.; hat)/

gõ cửa;

(unpers. : ) es klopft: có người gõ cửa.

Klöppel,klopfen /[’klopfan] (sw. V.; hat)/

đập cho mềm; đập dập;

Klöppel,klopfen /[’klopfan] (sw. V.; hat)/

đập vụn; đập nát;

Klöppel,klopfen /[’klopfan] (sw. V.; hat)/

đập hay gõ cho rơi ra; đập giũ ra;

Klöppel,klopfen /[’klopfan] (sw. V.; hat)/

đập cho sạch (thảm );

Klöppel,klopfen /[’klopfan] (sw. V.; hat)/

đóng vào; gõ vào; đập vào;

Klöppel,klopfen /[’klopfan] (sw. V.; hat)/

(động cơ, mạch, nhịp tim v v ) đập mạnh; gõ mạnh;

der Puls klopfte unregelmäßig : mạnh đập không đều.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Klöppel /m -s, =/

1. [cái] lưỡi chuông, bòi chuông; 2. thanh củi; [cái] dùi cui; 3. ống chỉ, suốt chỉ; 4. (nhạc) chiếc gậy chỉ huy.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Klöppel /m/CNSX/

[EN] clapper

[VI] quả lắc