pochen /fpoxan] (sw. V.; hat)/
(geh ) (tim, mạch ) đập mạnh;
tim tôi đập mạnh vì sợ. : mein Herz pochte vor Angst
trommeln /(sw. V.; hat)/
đập mạnh;
nàng nghe tim mình đập mạnh. : sie spürte ihr Herz trom meln
Klöppel,klopfen /[’klopfan] (sw. V.; hat)/
(động cơ, mạch, nhịp tim v v ) đập mạnh;
gõ mạnh;
mạnh đập không đều. : der Puls klopfte unregelmäßig
donnern /(sw. V.)/
(ugs ) (hat) đấm mạnh;
đập mạnh (gây tiếng động lớn);
đập mạnh vào cánh cửa. : an die Tür donnern
eindre /sehen (st. V.; hat) (ugs.)/
đập mạnh;
đánh mạnh (vào ai, vật gì);
đập ai một trận. : auf jmdn. eindreschen
dreschen /(st. V.; hat)/
(từ lóng) đấm mạnh;
đập mạnh;
puppern /(sw. V.; hat) [lautm.] (landsch. ugs.)/
run;
run rẩy;
đập mạnh (tim);
hämmern /(sw. V.; hat)/
(tim, mạch) đập mạnh;
đập nhanh;
5 (ugs ) gõ (tạo ra tiếng động);
tiếng máy đánh chữ gõ trong phòng b ê n. : eine Schreib maschine hämmerte im Nebenraum
aufpeitschen /(sw. V.; hat)/
đập mạnh;
bới lên;
xô' c lên (aufwühlen);
prasseln /[’prasoln] (sw. V.)/
(hat/ist) trút xuống (như thác);
đập mạnh;
rơi ầm ầm;
mưa trút ầm ầm xuống mái nhà. : der Regen prasselt auf das Dach
knallen /(sw. V.)/
(hat) nổ bốp;
đánh mạnh;
đập mạnh;
dập mạnh;
tôi nghe tiếng cửa đập mạnh : ich höre eine Tür knallen trong gia đình lại có chuyện bất hòa. : in der Familie hat es mal wieder geknallt
zuknallen /(sw. V.) (ugs.)/
(ist) dập mạnh;
đập mạnh;