hämmern /(sw. V.; hat)/
gõ búa;
đập búa;
nện búa;
quai búa;
rèn bằng búa;
wir hörten ihn im Keller hämmern : chúng tôi nghe tiếng ông ấy nện búa dưới tầng hầm.
hämmern /(sw. V.; hat)/
làm bằng búa;
gia công bằng búa;
dập bằng búa;
hämmern /(sw. V.; hat)/
dập mạnh;
gõ mạnh [ an, auf, gegen + Akk : vào vật gì];
mit den Fäusten an die Wand hämmern : đấm liên tục vào tường.
hämmern /(sw. V.; hat)/
(tim, mạch) đập mạnh;
đập nhanh;
5 (ugs ) gõ (tạo ra tiếng động);
eine Schreib maschine hämmerte im Nebenraum : tiếng máy đánh chữ gõ trong phòng b ê n.
hämmern /(sw. V.; hat)/
(ugs ) gõ đàn;
đánh đàn dở;
chơi tồi;
hämmern /(sw. V.; hat)/
(ugs ) nhắc đi nhắc lại nhiều lần cho nhớ;
hämmern /(sw. V.; hat)/
(Fußball Jargon) sút mạnh quả bóng;