Việt
đập búa
nện búa
quai búa
rèn bằng báu
gõ búa
rèn bằng búa
Đức
hämmern
Dazu muss eine ermittelte Verlustenergie (Reibung und Luftwiderstand des Pendelschlagwerkes) und die Art des Probekörpers mit der Prüfmethode eingegeben werden.
Do đó phải đưa vào máy số liệu về năng lượng thất thoát (ma sát và lực cản của không khí đối với quai búa quả lắc) cũng như loại/kiểu mẫu thửcủa phương pháp thử.
Die am Rotorkörper (1) pendelnd aufgehängten Schläger (2) stellen sich bei Rotorrotation durch Fliehkraft nach außen und zertrümmern das inder Mahlkammer umherwirbelnde Mahlgut (3).
Các quai búa đập (1) treo đong đưa trên thân trục quay rô-to (2) tự di động ra ngoài theo lực ly tâm ứng với chuyển động quay tròn của trục rô-to và đập vỡ các khối nhựa (3) đang bay hỗn loạn trong buồng nghiền.
wir hörten ihn im Keller hämmern
chúng tôi nghe tiếng ông ấy nện búa dưới tầng hầm.
j-m etw. ins Gedächtnis [ins Bewußtsein] hämmern
nhồi nhét cái gì cho ai; II vi,
hämmern /(sw. V.; hat)/
gõ búa; đập búa; nện búa; quai búa; rèn bằng búa;
chúng tôi nghe tiếng ông ấy nện búa dưới tầng hầm. : wir hörten ihn im Keller hämmern
hämmern /I vt/
đập búa, nện búa, quai búa, rèn bằng báu; j-m etw. ins Gedächtnis [ins Bewußtsein] hämmern nhồi nhét cái gì cho ai; II vi, vimp gõ, đập, nện, khua.