TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

quai búa

đập búa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nện búa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quai búa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rèn bằng báu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gõ búa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rèn bằng búa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

quai búa

hämmern

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Dazu muss eine ermittelte Verlustenergie (Reibung und Luftwiderstand des Pendelschlagwerkes) und die Art des Probekörpers mit der Prüfmethode eingegeben werden.

Do đó phải đưa vào máy số liệu về năng lượng thất thoát (ma sát và lực cản của không khí đối với quai búa quả lắc) cũng như loại/kiểu mẫu thửcủa phương pháp thử.

Die am Rotorkörper (1) pendelnd aufgehängten Schläger (2) stellen sich bei Rotorrotation durch Fliehkraft nach außen und zertrümmern das inder Mahlkammer umherwirbelnde Mahlgut (3).

Các quai búa đập (1) treo đong đưa trên thân trục quay rô-to (2) tự di động ra ngoài theo lực ly tâm ứng với chuyển động quay tròn của trục rô-to và đập vỡ các khối nhựa (3) đang bay hỗn loạn trong buồng nghiền.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wir hörten ihn im Keller hämmern

chúng tôi nghe tiếng ông ấy nện búa dưới tầng hầm.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

j-m etw. ins Gedächtnis [ins Bewußtsein] hämmern

nhồi nhét cái gì cho ai; II vi,

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hämmern /(sw. V.; hat)/

gõ búa; đập búa; nện búa; quai búa; rèn bằng búa;

chúng tôi nghe tiếng ông ấy nện búa dưới tầng hầm. : wir hörten ihn im Keller hämmern

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hämmern /I vt/

đập búa, nện búa, quai búa, rèn bằng báu; j-m etw. ins Gedächtnis [ins Bewußtsein] hämmern nhồi nhét cái gì cho ai; II vi, vimp gõ, đập, nện, khua.