TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dập mạnh

dập mạnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gõ mạnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đóng mạnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đập mạnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gây tiếng động mạnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
đập mạnh

nổ bốp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đánh mạnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đập mạnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dập mạnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

dập mạnh

hämmern

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zuschlagen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zuwerfen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zuknallen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

klappen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
đập mạnh

knallen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mit den Fäusten an die Wand hämmern

đấm liên tục vào tường.

er schlug wütend das Buch zu

anh ta giận dữ dập mạnh quyển sách lại.

die Kinder klappen mit den Türen

bọn trẻ con dập mạnh các cánh cửa.

ich höre eine Tür knallen

tôi nghe tiếng cửa đập mạnh

in der Familie hat es mal wieder geknallt

trong gia đình lại có chuyện bất hòa.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hämmern /(sw. V.; hat)/

dập mạnh; gõ mạnh [ an, auf, gegen + Akk : vào vật gì];

đấm liên tục vào tường. : mit den Fäusten an die Wand hämmern

zuschlagen /(st. V.)/

(hat) dập mạnh; gõ mạnh;

anh ta giận dữ dập mạnh quyển sách lại. : er schlug wütend das Buch zu

zuwerfen /(st. V.; hat)/

đóng mạnh; dập mạnh;

zuknallen /(sw. V.) (ugs.)/

(ist) dập mạnh; đập mạnh;

klappen /(sw. V.; hat)/

dập mạnh (cửa); gây tiếng động mạnh;

bọn trẻ con dập mạnh các cánh cửa. : die Kinder klappen mit den Türen

knallen /(sw. V.)/

(hat) nổ bốp; đánh mạnh; đập mạnh; dập mạnh;

tôi nghe tiếng cửa đập mạnh : ich höre eine Tür knallen trong gia đình lại có chuyện bất hòa. : in der Familie hat es mal wieder geknallt