hämmern /(sw. V.; hat)/
dập mạnh;
gõ mạnh [ an, auf, gegen + Akk : vào vật gì];
đấm liên tục vào tường. : mit den Fäusten an die Wand hämmern
zuschlagen /(st. V.)/
(hat) dập mạnh;
gõ mạnh;
anh ta giận dữ dập mạnh quyển sách lại. : er schlug wütend das Buch zu
zuwerfen /(st. V.; hat)/
đóng mạnh;
dập mạnh;
zuknallen /(sw. V.) (ugs.)/
(ist) dập mạnh;
đập mạnh;
klappen /(sw. V.; hat)/
dập mạnh (cửa);
gây tiếng động mạnh;
bọn trẻ con dập mạnh các cánh cửa. : die Kinder klappen mit den Türen
knallen /(sw. V.)/
(hat) nổ bốp;
đánh mạnh;
đập mạnh;
dập mạnh;
tôi nghe tiếng cửa đập mạnh : ich höre eine Tür knallen trong gia đình lại có chuyện bất hòa. : in der Familie hat es mal wieder geknallt