klappen /(sw. V.; hat)/
dập mạnh (cửa);
gây tiếng động mạnh;
bọn trẻ con dập mạnh các cánh cửa. : die Kinder klappen mit den Türen
knallen /(sw. V.)/
(hat) gây tiếng động mạnh;
gây tiếng nổ;
schnackeln /(sw. V.; hat)/
(landsch , bes bayr ) búng ngón tay lách tách;
tắc lưỡi (unpers ) (ugs ) gây tiếng nổ lớn;
gây tiếng động mạnh;
ở góc đường lại xảy ra một vụ va chạm mạnh : da vome an der Ecke hat es wieder geschnackelt chuyện ấy đã thành công, chuyện đã giải qụyết : es hat geschnackelt (bes. siidd.) thành ngữ này có ba nghĩa: (a) (người nào) đã hiểu ra vấn đề : es hat (bei jmdm.) geschnackelt (bes. südd.) : (b) (người nào) bị tiếng sét ái tình đánh trúng : (c) (người nào) đã có thai.