Frosch /[froj], der; -[e]s, Frösche/
con ếch;
con nhái;
die Frösche quaken im Teich : những con ếch kêu vang trong đầm sich aufblasen wie ein Frosch : huênh hoang khoác lác (ugs.) einen Frosch in der Kehle/im Hals haben : bị khan tiếng, bi mất tiếng (ugs.) sei kein Frosch! : đừng giả bộ như thế, đừng làm mất hứng!
Frosch /[froj], der; -[e]s, Frösche/
(volkst ) giống ếch nhái (Froschlurch);
Frosch /[froj], der; -[e]s, Frösche/
dạng ngắn gọn của danh từ Knallfrosch (pháo);
Frosch /[froj], der; -[e]s, Frösche/
(Musik) chö' t lên đây;
khóa lên dây (đàn);
Frosch /au.ge, das/
con mắt ếch;
(ugs.) sie hat Froschaugen : cô ta có cặp mắt to và lồi (như mắt ếch).
Frosch /au.ge, das/
(Kfz-W Jargon) đèn trước của xe ô tô có dạng lồi;
Frosch /per.spek.ti.ve7 die/
nhãn quan chật hẹp;
tầm nhìn thiển cận;