TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nhái con

nhái con

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
con nhái

con ếch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

con nhái

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
nhái

éch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhái

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ễnh ương .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Frösche éch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

éch ương

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sich auf blasen wie ein ~ lên giọng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lên mặt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm cao

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm bộ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm ra vẻ quan trọng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

nhái con

Schlingel

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Bengel

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
con nhái

Frosch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
nhái

Seefrösch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Frosch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

(Rana L.), sich auf blasen wie ein Frosch

lên giọng, lên mặt, làm cao, làm bộ, làm ra vẻ quan trọng;

einen Frosch im Hálse haben

nói khàn khàn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Frösche quaken im Teich

những con ếch kêu vang trong đầm

sich aufblasen wie ein Frosch

huênh hoang khoác lác

(ugs.) einen Frosch in der Kehle/im Hals haben

bị khan tiếng, bi mất tiếng

(ugs.) sei kein Frosch!

đừng giả bộ như thế, đừng làm mất hứng!

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Seefrösch /m -es, -frösche/

con] éch, nhái, ễnh ương (Rá na ridi- bunda Pall.).

Frosch /m -es,/

m -es, Frösche [con] éch, nhái, éch ương (Rana L.), sich auf blasen wie ein Frosch lên giọng, lên mặt, làm cao, làm bộ, làm ra vẻ quan trọng; einen Frosch im Hálse haben nói khàn khàn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Frosch /[froj], der; -[e]s, Frösche/

con ếch; con nhái;

những con ếch kêu vang trong đầm : die Frösche quaken im Teich huênh hoang khoác lác : sich aufblasen wie ein Frosch bị khan tiếng, bi mất tiếng : (ugs.) einen Frosch in der Kehle/im Hals haben đừng giả bộ như thế, đừng làm mất hứng! : (ugs.) sei kein Frosch!

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

nhái con

Schlingel m, Bengel m; (thân) Grünschnabel m, grüner Junge m