ễnh ương
- dt. (động) Loài động vật thuộc họ ếch nhái, da trơn, có tiếng kêu to: ễnh ương đánh lệnh đã vang, tiền đâu mà trả nợ làng, ngoé ơi (cd). Từ điển tiếng Việt, G (1) ga< br> - d. 1. Nơi xe lửa, xe điện đỗ để hành khách lên xuống. 2. Nhà để hành khách chờ trong sân bay.< br> - d. Hơi ét-xăng đốt trong ô-tô hoặc các loại khí thiên nhiên khác… Mở hết ga cho xe chạy.