TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

versteigen

làm cao

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm quá đáng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

leo núi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lên mặt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quá bóc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lạc đường khi leo núi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

leo núi lạc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lẽn mặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quá bốc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

versteigen

versteigen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

er verstieg sich zu der Behauptung, er sei unschlagbar

hắn thật kiều căng khi khẳng định rằng mình là kẻ bách chiến bách thắng.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bis zu der Behauptung versteigen (sich)

di đến khẳng định.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

versteigen /sich (Akk.) (st. V.; hat)/

lạc đường khi leo núi; leo núi lạc;

versteigen /sich (Akk.) (st. V.; hat)/

(geh ) làm cao; lẽn mặt; làm quá đáng; quá bốc;

er verstieg sich zu der Behauptung, er sei unschlagbar : hắn thật kiều căng khi khẳng định rằng mình là kẻ bách chiến bách thắng.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

versteigen

1. leo núi; 2. làm cao, lên mặt, làm quá đáng, quá bóc; (nghĩa bóng) sich bis zu der Behauptung versteigen (sich) di đến khẳng định.