verabschieden /(sw. V.; hat)/
chia tay;
từ biệt;
tạm biệt;
sich von jmdm. verabschieden : từ biệt ai ich muss mich leider verabschieden : rất tiếc là bây giờ tôi phải đi wir müssen uns von dieser Vorstellung verabschieden : (nghĩa bóng) chúng ta đành phải từ bỏ ý tưởng này.
verabschieden /(sw. V.; hat)/
tiễn đưa;
tiễn biệt;
tiễn chân;
tông tiễn;
der Staatsgast wurde verabschie det : vị quổc khách đã được đưa tiễn.
verabschieden /(sw. V.; hat)/
nói lời chia tay;
nói lời từ biệt (với người xuất ngũ hay rời nhiệm sở);
verabschieden /(sw. V.; hat)/
thông qua;
duyệt;
chuẩn y;
chấp thuận (một bộ luật V V );