TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

verabschieden

tiễn đưa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiễn biệt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiễn chân

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tông tiễn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chuẩn y

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thông qua

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sa thải

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thải hổi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cho... thôi việc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đưa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phê chuẩn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

duyệt y

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chuẩn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

y

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chia tay

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

từ biệt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tạm biệt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nói lời chia tay

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nói lời từ biệt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

duyệt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chấp thuận

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

verabschieden

verabschieden

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Sie verabschieden sich voneinander, gehen in entgegengesetzter Richtung davon, eilen gleich aber erneut aufeinander zu und umarmen sich.

Họ chia tay, mỗi người đi một hướng để rồi ngya sau đó hối hả chạy ngược lại, ôm chầm lấy nhau.

Er hat ruhig die Straße beobachtet, hat die beiden lachenden Frauen im Pullover gesehen, die Frau mittleren Alters am Brunnen, die beiden Freunde, die sich immer wieder voneinander verabschieden.

Anh bình thản nhìn đường phố, thấy hai người đàn bà mặc áo thun cười nói, thấy người đàn bà đứng tuổi bên thành giếng, thấy hai người bạn không ngừng chia tay nhau.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sich von jmdm. verabschieden

từ biệt ai

ich muss mich leider verabschieden

rất tiếc là bây giờ tôi phải đi

wir müssen uns von dieser Vorstellung verabschieden

(nghĩa bóng) chúng ta đành phải từ bỏ ý tưởng này.

der Staatsgast wurde verabschie det

vị quổc khách đã được đưa tiễn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verabschieden /(sw. V.; hat)/

chia tay; từ biệt; tạm biệt;

sich von jmdm. verabschieden : từ biệt ai ich muss mich leider verabschieden : rất tiếc là bây giờ tôi phải đi wir müssen uns von dieser Vorstellung verabschieden : (nghĩa bóng) chúng ta đành phải từ bỏ ý tưởng này.

verabschieden /(sw. V.; hat)/

tiễn đưa; tiễn biệt; tiễn chân; tông tiễn;

der Staatsgast wurde verabschie det : vị quổc khách đã được đưa tiễn.

verabschieden /(sw. V.; hat)/

nói lời chia tay; nói lời từ biệt (với người xuất ngũ hay rời nhiệm sở);

verabschieden /(sw. V.; hat)/

thông qua; duyệt; chuẩn y; chấp thuận (một bộ luật V V );

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

verabschieden /vt/

1. sa thải, thải hổi, cho... thôi việc; 2. đưa, tiễn đưa, tiễn biệt, tiễn chân, tông tiễn; 3. phê chuẩn, chuẩn y, duyệt y, thông qua, chuẩn, y;