TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chia tay

chia tay

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

từ biệt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

từ giã

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mất đi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chia ly

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xa rời

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

từ bỏ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tạm biệt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cáo từ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đoạn tuyệt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bất hòa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mất đoàn kết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tử biệt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiễn biệt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiễn hành

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

từ giã.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiễn đưa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tù giã

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

-e

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chi ly

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phân ly

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

biệt ly

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ly biệt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sa thải

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thải hồi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hưu trí

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tông tiễn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phê chuẩn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chuẩn y

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

duyệt y

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ban hành.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phân ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phân chia

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngăn cách

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phân li

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phân lập

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cắt <fiện

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cắt dòng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hủy bỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thủ tiêu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xóa bỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chia lìa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xa cách

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lìa nhau

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phân là.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

chia tay

veriieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lassen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verabschieden

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Empfangsraum

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

empfehlen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zerfalien

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abschiedlich

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Valet

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Lebewohl

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Abschied

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Verabschiedung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Trennung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Der Schüler, der die Abschiedsrede hält, leiert sie müde herunter.

Cậu học trò đại diện cố đọc như máy cho xong bài diễn từ chia tay.

Sie verabschieden sich voneinander, gehen in entgegengesetzter Richtung davon, eilen gleich aber erneut aufeinander zu und umarmen sich.

Họ chia tay, mỗi người đi một hướng để rồi ngya sau đó hối hả chạy ngược lại, ôm chầm lấy nhau.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

The valedictorian delivers his address in a monotone.

Cậu học trò đại diện cố đọc như máy cho xong bài diễn từ chia tay.

They say goodbye, start to walk in opposite directions, then hurry back together and embrace.

Họ chia tay, mỗi người đi một hướng để rồi ngya sau đó hối hả chạy ngược lại, ôm chầm lấy nhau.

In a world without future, each parting of friends is a death. In a world without future, each laugh is the last laugh.

Trong một thế giới không tương lai thì mỗi lần chia tay một người bạn là một lần chết, mỗi nụ cười là một nụ cười cuối cùng.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

j-m, einer Sache (D) Valet ságen

chia tay, từ biệt, vĩnh biệt;

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

seinen besten Freund verlieren

mất đi người bạn thân nhất.

wir können nicht voneinander lassen

chúng ta không thể chia tay nhaw, der Bauer hat von seinem Land lassen müssen: người nông dân đã phải rời xa mảnh đất của mình.

sich von jmdm. verabschieden

từ biệt ai

ich muss mich leider verabschieden

rất tiếc là bây giờ tôi phải đi

wir müssen uns von dieser Vorstellung verabschieden

(nghĩa bóng) chúng ta đành phải từ bỏ ý tưởng này.

ich empfehle mich

tôi đi đây, xin tạm biệt.

er war mit seiner Familie zerfallen

hắn đã bất hòa với gia đình (hắn đã đoạn tuyệt với gia đình).

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

abschiedlich /a/

để] tử biệt, tiễn biệt, tiễn hành, chia tay, từ giã.

Valet /n -s, -s (cổ)/

sự, cuộc] từ biệt, tiễn biệt, tiễn hành, tiễn đưa, chia tay, tù giã; j-m, einer Sache (D) Valet ságen chia tay, từ biệt, vĩnh biệt; ị-m das - geben chia tay, từ biệt, từ giã.

Lebewohl /n -(e)s, -e u -s/

sự, cuộc] từ biệt, tiễn biệt, tiễn hành, tiễn đưa, chia tay, từ giã; ý-m Lebewohl ságen từ biệt ai.

Abschied /m -(e)s,/

1. [sự, cuộc] từ biệt, tiễn biệt, tiễn hành, tiễn đưa, chia tay, từ giã, chi ly, phân ly, biệt ly, ly biệt; Abschied nehmen

Verabschiedung /í =, -en/

1. [sự] sa thải, thải hồi, hưu trí; 2. [sự] chia tay, tiễn đưa, tiễn biệt, tông tiễn; 3. [sự] phê chuẩn, chuẩn y, duyệt y, ban hành.

Trennung /f =, -en/

1. [sự] phân ra, phân chia, ngăn cách, phân li, phân lập; 2. (diện) [sự] cắt < fiện, cắt dòng; 3. [sự] hủy bỏ, thủ tiêu, xóa bỏ; 4. [sự] chia lìa, xa cách, lìa nhau, chia tay, phân là.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

veriieren /[fear’li:ran] (st. V.; hat)/

mất đi; chia tay; chia ly;

mất đi người bạn thân nhất. : seinen besten Freund verlieren

lassen /[’lason] (st. V.; hat; in Verbindung mit einem Inf. mit Ersatzinf.: ließ, hat... lassen; ohne Inf.: ließ; hat gelassen)/

(veraltend) xa rời; chia tay (ai); từ bỏ [von + Dat : ai, việc gì];

chúng ta không thể chia tay nhaw, der Bauer hat von seinem Land lassen müssen: người nông dân đã phải rời xa mảnh đất của mình. : wir können nicht voneinander lassen

verabschieden /(sw. V.; hat)/

chia tay; từ biệt; tạm biệt;

từ biệt ai : sich von jmdm. verabschieden rất tiếc là bây giờ tôi phải đi : ich muss mich leider verabschieden (nghĩa bóng) chúng ta đành phải từ bỏ ý tưởng này. : wir müssen uns von dieser Vorstellung verabschieden

Empfangsraum,empfehlen /[em'pfedan] (st. V.; hat)/

từ biệt; từ giã; chia tay; cáo từ;

tôi đi đây, xin tạm biệt. : ich empfehle mich

zerfalien /(st. V.; ist)/

(thường dùng ở phân từ II với trợ động từ “sein”) chia tay; đoạn tuyệt; bất hòa; mất đoàn kết (sich zerstreiten);

hắn đã bất hòa với gia đình (hắn đã đoạn tuyệt với gia đình). : er war mit seiner Familie zerfallen