zerfalien /(st. V.; ist)/
sụp đổ;
đổ nát tan rã [in + Akk ; zu + Dat : thành ];
etw. zerfällt in/zu Staub : vật gỉ đã tan ra thành bụi.
zerfalien /(st. V.; ist)/
(Kernphysik) phân rã;
zerfalien /(st. V.; ist)/
suy sụp;
suy tàn;
suy vong;
sụp đổ (untergehen);
zerfalien /(st. V.; ist)/
tan rã;
phân rã;
phân hóa;
phân ly;
phân chia;
der Aufsatz zerfällt in die Teile : Einleitung, Hauptteil und Schluss: bài luận phân chia thành từng phần: nhập đề, thân bài và kết luận.
zerfalien /(st. V.; ist)/
(thường dùng ở phân từ II với trợ động từ “sein”) chia tay;
đoạn tuyệt;
bất hòa;
mất đoàn kết (sich zerstreiten);
er war mit seiner Familie zerfallen : hắn đã bất hòa với gia đình (hắn đã đoạn tuyệt với gia đình).