Việt
biệt ly
-e
từ biệt
tiễn biệt
tiễn hành
tiễn đưa
chia tay
từ giã
chi ly
phân ly
ly biệt
Đức
sich trennen
voneinander scheiden
Abschied
Unterscheiden Sie die Zentrifugation und die Crossflow-Filtration hinsichtlich des Klärgrades bei der Zellabtrennung.
Phân biệt ly tâm và lọc Crossflow đối với mức độ lọc sạch trong việc tách tế bào.
Abschied /m -(e)s,/
1. [sự, cuộc] từ biệt, tiễn biệt, tiễn hành, tiễn đưa, chia tay, từ giã, chi ly, phân ly, biệt ly, ly biệt; Abschied nehmen
Biệt Ly
Biệt: chia ra, riêng ra, ly: lìa. Từ giã một người nào để đi. Nghìn câu trân trọng, trăm lời biệt ly. Nhị Ðộ Mai
sich trennen, voneinander scheiden vi; sự biệt ly Trennung f, Scheiden n; sầu biệt ly Trennungsschmerz m, Abschiedsschmerz m