TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

từ giã

từ giã

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

từ biệt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chia tay

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cáo từ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiễn biệt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiễn hành

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiễn đưa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

-e

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chi ly

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phân ly

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

biệt ly

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ly biệt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Sa thải

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thải hồi

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

cách chức

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

giải tán

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

gạt bỏ

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

phóng thích

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

miễn tố

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

từ giã

dismissal

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

từ giã

Empfangsraum

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

empfehlen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Lebewohl

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Abschied

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Nach einer Stunde sagt sie, sie müsse gehen, um einer Freundin zu helfen, sie sagt ihm auf Wiedersehen, sie schütteln sich die Hände.

Sau một giờ nàng nói phải đi giúp một cô bạn chút việc, nàng chào ông và hai người bắt tay nhau từ giã.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

After an hour, she says that she must leave to help a friend, she says goodbye to him, they shake hands.

Sau một giờ nàng nói phải đi giúp một cô bạn chút việc, nàng chào ông và hai người bắt tay nhau từ giã.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ich empfehle mich

tôi đi đây, xin tạm biệt.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

dismissal

Sa thải, thải hồi, cách chức, từ giã, giải tán, gạt bỏ, phóng thích, miễn tố

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Lebewohl /n -(e)s, -e u -s/

sự, cuộc] từ biệt, tiễn biệt, tiễn hành, tiễn đưa, chia tay, từ giã; ý-m Lebewohl ságen từ biệt ai.

Abschied /m -(e)s,/

1. [sự, cuộc] từ biệt, tiễn biệt, tiễn hành, tiễn đưa, chia tay, từ giã, chi ly, phân ly, biệt ly, ly biệt; Abschied nehmen

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Empfangsraum,empfehlen /[em'pfedan] (st. V.; hat)/

từ biệt; từ giã; chia tay; cáo từ;

tôi đi đây, xin tạm biệt. : ich empfehle mich