aufgeben /(st. V.; hat)/
gửi đi;
chuyển giao;
đưa;
đặt;
giao;
der Gast gab beim Ober seine Bestellung auf : vị khách đặt món ăn với người hầu bàn.
aufgeben /(st. V.; hat)/
giao bài tập cho học sinh làm;
er hat uns viel aufgegeben : ông ấy ra bài tập cho chúng tôi rất nhiều.
aufgeben /(st. V.; hat)/
giạo nhiệm vụ;
đặt ra vấn đề để giải quyết;
jmdm. ein Rätsel aufgeben : đặt một câu đổ cho ai.
aufgeben /(st. V.; hat)/
(geh ) giao trách nhiệm;
giao trọng trách;
giao nhiệm vụ;
aufgeben /(st. V.; hat)/
(landsch ) múc thêm (vào đĩa, chén v v ) cho đầy;
châm thêm;
đổ thêm;
aufgeben /(st. V.; hat)/
(Technik) đưa nguyên liệu vào máy;
tiếp liệu;
aufgeben /(st. V.; hat)/
(Kaufmannsspr ) cung cấp thông tin;
cung cấp số liệu;
aufgeben /(st. V.; hat)/
(Ballspiele) giao bóng;
phát bóng;
aufgeben /(st. V.; hat)/
đừng lại;
ngừng lại;
đình chỉ;
không tiếp tục;
ich habe es aufgegeben, darüber nachzudenken : tôi đã bỏ cuộc, không tiếp tục nghĩ ngợi về vấn đề ấy nữa. 1
aufgeben /(st. V.; hat)/
từ bỏ;
alle Hoffnung aufgeben : giã từ mọi hy vọng seinetwegen hat sie ihren Beruf aufgegeben : cô ấy đã bỏ nghề vì hắn. 1
aufgeben /(st. V.; hat)/
không còn hy vọng (cứu sông);
kể như đã mất hay đã chết;
die Ärzte hatten den Patienten schon aufgegeben : các bác sĩ không hy vọng cứu sống được bệnh nhân này. 1
aufgeben /(st. V.; hat)/
bỏ cuộc;
không tiếp tục thực hiện nữa (aufhören);
er gibt nicht so leicht auf : hắn là người không dễ dàng bỗ cuộc như thế. 1
aufgeben /(st. V.; hat)/
(Sport) bỏ cuộc giữa chừng;
không tiếp tục thi đấu;
der vorjährige Schachjugendmeister gab auf : nhà vô địch giải trẻ môn cờ tướng năm trưóc đã bỏ cuộc giữa chừng.