TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

châm thêm

đổ thêm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rót thêm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

châm thêm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

múc thêm cho đầy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

châm thêm

zugleßen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aufgeben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Nachfüllen von Kühlflüssigkeit.

Châm thêm chất lỏng làm mát.

Bei Wasserverlust darf nur destilliertes oder entmineralisiertes Wasser (keine Säure) nachgefüllt werden.

Khi mất nước thì chỉ được phép châm thêm nước cất hoặc nước đã khử khoáng chất (không châm thêm acid).

Beim Nachfüllen nur das vom Hersteller empfohlene Gefrierschutzmittel verwenden.

Chỉ châm thêm chất chống đông được nhà sản xuất khuyến cáo.

Sie ist dicht verschlossen und erfordert kein Nachfüllen des Säurestandes.

Các ắc quy này được đóng rất kín và không cần châm thêm acid.

Die Füllmengendifferenz zwischen beiden Markierungen beträgt bei Pkw meist 1 Liter.

Lượng dầu châm thêm cho khoảng cách giữa hai vạch ở xe cá nhân thường là 1 lít.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

weil die Suppe zu fett war, goss sie noch etwas Wasser zu

vì món xúp quá béo nên cô ấy đổ thèm vào một ít nước.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zugleßen /(st. V.; hat)/

đổ thêm; rót thêm; châm thêm;

vì món xúp quá béo nên cô ấy đổ thèm vào một ít nước. : weil die Suppe zu fett war, goss sie noch etwas Wasser zu

aufgeben /(st. V.; hat)/

(landsch ) múc thêm (vào đĩa, chén v v ) cho đầy; châm thêm; đổ thêm;