TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

không còn hy vọng

tuyệt vọng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không còn hy vọng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kể như đã mất hay đã chết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

không còn hy vọng

verzweifeln

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aufgeben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

über etwVjmdn. verzweifeln

không còn hy vọng vào điều gì/vào ai

am Leben/an den Menschen verzweifeln

mất hết hy vọng vào cuộc sống/vào con người

es ist wirklich zum Verzweifeln mit dữ!

thật là hết cách với mày!

die Ärzte hatten den Patienten schon aufgegeben

các bác sĩ không hy vọng cứu sống được bệnh nhân này. 1

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verzweifeln /(sw. V.; ist/(veraltet auch:) hat)/

tuyệt vọng; không còn hy vọng;

không còn hy vọng vào điều gì/vào ai : über etwVjmdn. verzweifeln mất hết hy vọng vào cuộc sống/vào con người : am Leben/an den Menschen verzweifeln thật là hết cách với mày! : es ist wirklich zum Verzweifeln mit dữ!

aufgeben /(st. V.; hat)/

không còn hy vọng (cứu sông); kể như đã mất hay đã chết;

các bác sĩ không hy vọng cứu sống được bệnh nhân này. 1 : die Ärzte hatten den Patienten schon aufgegeben