Việt
đừng lại
ngừng lại
đình chỉ
không tiếp tục
Đức
aufgeben
Sind Körperzellen betroffen (somatische Mutationen), bleiben die Schäden auf diese Zellen und den betreffenden Organismus beschränkt. Wenn auch die Folgen für das betroffene Lebewesen schwerwiegend sein können, werden diese Mutationen nicht an die Nachkommen weitergegeben.
Nếu tế bào cơ thể bị đột biến thì hậu quả của chúng chỉ giới hạn ở tế bào này và cơ quan này, dù hậu quả của đột biến này có nặng bao nhiêu đi nữa thì chúng cũng không tiếp tục truyền sang thế hệ kế tiếp.
Ein nervöser Impuls durchfließt einen Zeitabschnitt, bricht plötzlich ab, hält inne, überspringt ein Vakuum und fließt im angrenzenden Abschnitt weiter.
Một xung lực chạy qua một đoạn thời gian, bị ngắt quãng, ngừng lại, vọt qua khoảng trống chân không, tiếp tục chạy qua đoạn kề bên.
Nervous action flows through one segment of time, abruptly stops, pauses, leaps through a vacuum, and resumes in the neighboring segment.
Durch die beim Bremsen auftretende Wärme entstehen Dampfblasen, die den Bremsdruck nicht weiterleiten, die Bremse fällt aus.
Bọt hơi được tạo ra do nhiệt khi phanh không tiếp tục truyền áp suất phanh, dẫn đến phanh hỏng.
Gerät oder Anlage nicht weiter verwenden und der Benutzung durch andere Personen entziehen.
Không tiếp tục sử dụng thiết bị hay hệ thống và cũng không cho phép người khác sử dụng.
ich habe es aufgegeben, darüber nachzudenken
tôi đã bỏ cuộc, không tiếp tục nghĩ ngợi về vấn đề ấy nữa. 1
aufgeben /(st. V.; hat)/
đừng lại; ngừng lại; đình chỉ; không tiếp tục;
tôi đã bỏ cuộc, không tiếp tục nghĩ ngợi về vấn đề ấy nữa. 1 : ich habe es aufgegeben, darüber nachzudenken