TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

không tiếp tục

đừng lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngừng lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đình chỉ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không tiếp tục

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

không tiếp tục

aufgeben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Sind Körperzellen betroffen (somatische Mutationen), bleiben die Schäden auf diese Zellen und den betreffenden Organismus beschränkt. Wenn auch die Folgen für das betroffene Lebewesen schwerwiegend sein können, werden diese Mutationen nicht an die Nachkommen weitergegeben.

Nếu tế bào cơ thể bị đột biến thì hậu quả của chúng chỉ giới hạn ở tế bào này và cơ quan này, dù hậu quả của đột biến này có nặng bao nhiêu đi nữa thì chúng cũng không tiếp tục truyền sang thế hệ kế tiếp.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Ein nervöser Impuls durchfließt einen Zeitabschnitt, bricht plötzlich ab, hält inne, überspringt ein Vakuum und fließt im angrenzenden Abschnitt weiter.

Một xung lực chạy qua một đoạn thời gian, bị ngắt quãng, ngừng lại, vọt qua khoảng trống chân không, tiếp tục chạy qua đoạn kề bên.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Nervous action flows through one segment of time, abruptly stops, pauses, leaps through a vacuum, and resumes in the neighboring segment.

Một xung lực chạy qua một đoạn thời gian, bị ngắt quãng, ngừng lại, vọt qua khoảng trống chân không, tiếp tục chạy qua đoạn kề bên.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Durch die beim Bremsen auftretende Wärme entstehen Dampfblasen, die den Bremsdruck nicht weiterleiten, die Bremse fällt aus.

Bọt hơi được tạo ra do nhiệt khi phanh không tiếp tục truyền áp suất phanh, dẫn đến phanh hỏng.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Gerät oder Anlage nicht weiter verwenden und der Benutzung durch andere Personen entziehen.

Không tiếp tục sử dụng thiết bị hay hệ thống và cũng không cho phép người khác sử dụng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ich habe es aufgegeben, darüber nachzudenken

tôi đã bỏ cuộc, không tiếp tục nghĩ ngợi về vấn đề ấy nữa. 1

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aufgeben /(st. V.; hat)/

đừng lại; ngừng lại; đình chỉ; không tiếp tục;

tôi đã bỏ cuộc, không tiếp tục nghĩ ngợi về vấn đề ấy nữa. 1 : ich habe es aufgegeben, darüber nachzudenken