TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

leiten

Hướng dẫn

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tải

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

chuyên chở

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

lãnh đạo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dẫn dắt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chỉ huy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dắt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dẫn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đưa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đưa đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dẫn đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

leiten

conduct/ transport/translocate/lead

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

to guide

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh

conduct

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

lead

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

manage

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

carry

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

leiten

leiten

 
Từ điển Polymer Anh-Đức
Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Metalle dagegen leiten Strom und Wärme sehr gut, sie sind Leiter.

Ngược lại, kim loại dẫn điện và nhiệt rất tốt, chúng là vật liệu dẫn.

:: Das aufgeschmolzene Material in die Kavitäten zu leiten und diese auszufüllen.

• Dẫn vật liệu nóng chảy vào bên trong và điền đầy lòng khuôn.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Alle Metalle leiten den Strom.

Tất cả các kim loại đều dẫn điện.

Daraus leiten sich folgende Pflichten des Fahrzeugführers ab:

Từ đó quy ra các nhiệm vụ của người lái xe như sau:

Die Prismeneinheiten leiten den Lichtstrahl rechtwinklig unter den Fahrzeugboden.

Các bộ lăng kính chuyển hướng các tia sáng thẳng góc ở bên dưới sàn xe.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der Schieds richter hat gut geleitet

trọng tài đã điều khiển trận đấu khá tốt-, eine leitende Stellung: một chức vụ lãnh đạo.

jmdn, ins Timmer leiten

đưa ai vào phòng.

sich von etw. leiten lassen

để cho điều gì dẫn dắt.

Erdöl durch Rohre leiten

dẫn dầu qua đường ống.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

leiten /[’laitan] (sw. V.; hat)/

lãnh đạo; hướng dẫn; dẫn dắt; chỉ huy;

der Schieds richter hat gut geleitet : trọng tài đã điều khiển trận đấu khá tốt-, eine leitende Stellung: một chức vụ lãnh đạo.

leiten /[’laitan] (sw. V.; hat)/

dắt; dẫn; đưa (đi, vào );

jmdn, ins Timmer leiten : đưa ai vào phòng.

leiten /[’laitan] (sw. V.; hat)/

đưa đến; dẫn đến;

sich von etw. leiten lassen : để cho điều gì dẫn dắt.

leiten /[’laitan] (sw. V.; hat)/

dẫn (nước, dầu, gas );

Erdöl durch Rohre leiten : dẫn dầu qua đường ống.

leiten /[’laitan] (sw. V.; hat)/

(Physik, Technik) dẫn (nhiệt, điện );

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

leiten /vt/XD/

[EN] carry

[VI] tải, chuyên chở

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

leiten

conduct

leiten

lead

leiten

manage

Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh

leiten

[VI] Hướng dẫn

[DE] leiten

[EN] to guide

Từ điển Polymer Anh-Đức

conduct/ transport/translocate/lead

leiten (Elektrizität/Flüssigkeiten)