Việt
chỉ đạo
quản lý
hướng dẫn
điều khiển
đạo đức
dẫn đường
dẫn đến.
Hành vi
chất dẫn điện
điều khiển chỉ đạo
dây dẫn
Dẫn dắt
tư cách
tác phong
hạnh kiểm
dẫn
mang
dùng làm vật dẫn
truyền dẫn
Cách cư xử.
Anh
Conduct
conduction
Đức
Verhalten
führen
leiten
conduct
(to conduct) : hạnh kiềm; sự diều khiên; quàn lý - conduct of affairs - quàn lý sụ vụ - conduct-money - chi phi di chuyên cùa nhân chứng - good-conduct certificate - chứng chi hạnh kiêm tốt - safe-conduct - giấy hộ chiếu (thòng hành) (qsự) conduct-sheet - giấy phạt - to conduct one' s own case - biện hộ về vu kiện cho riêng cá nhân.
dẫn, mang, dùng làm vật dẫn; điều khiển, chỉ đạo
Dẫn dắt, điều khiển, chỉ đạo, quản lý, tư cách, tác phong, hạnh kiểm
Hướng dẫn, chỉ đạo
conduct /toán & tin/
conduct, conduction
Trong chính sách cạnh tranh, là cách cưxử của một hãng trên thị trường , nhất là đối với biện pháp cạnh tranh đang áp dụng hay luật chống độc quyền.
[DE] Verhalten
[EN] Conduct
[VI] đạo đức, quản lý, dẫn đường, hướng dẫn, dẫn đến.