Draht /m -(e)s,/
m -(e)s, Drähte 1 dây, dây thép, dây kim loại; 2. dây dẫn; durch (per] Draht theo điện thoại.
Leiter /Im-S, =/
1. [ngưôi, nhà] lãnh đạo, chỉ huy, chí đạo; chĩ dẫn, hưổng dẫn; 2. (vật lí) vật dẫn, dây dẫn; 3. (hàng hải) cáp kéo, cáp lai.
Strang /m -(e)s, Sträng/
m -(e)s, Stränge 1. [sợi] dây, dây thừng, chão, cáp; 2. dấu vét, vết tích; 3. tuyến, đường, dây dẫn; ♦ wenn álle Stränge reißen cùng lắm, ít nhất là, tê nhất đi nữa; überden Strang über die Stränge schlagen [hauen] làm qúa, làm quá đang, làm quá mức, nói quá lồi; Tod durch den Strang sự treo cổ tự tử.
Leitung /f =, -en/
1. [sự] lãnh đạo, điều khiển, chỉ huy; 2. cơ quan lãnh dạo; 3. (điện) dây dẫn, dây nói, đưòng dây; eine lange Leitung haben chậm hiểu, chậm lĩnh hội.