Việt
Dây thép
dây
Drähte 1 dây
dây kim loại
dây dẫn
Anh
steel wire
iron wire
wire
Đức
Stahldraht
Draht
Eisendraht
dây thép
Stahlseil
Bei Walzdraht-Stählen ist das C durch ein D ersetzt (z. B. D 8).
Đối với dây thép cán, chữ C được thay thế bằng chữ D (T.d. D 8).
Eine andere Bauart von Gewindeeinsätzen besteht aus rhombenförmigem Stahldraht.
Một loại khác của ren ghép được cấu tạo từ dây thép hình thoi.
Zur axialen Kolbenbolzensicherung werden teilweise Drahtsprengringe ohne Hakenenden (Aushängehaken) verwendet.
Để khóa chốt piston theo hướng trục, đôi khi khoen chận bằng dây thép không có móc cuối (móc treo) được sử dụng.
Der Gürtel über der Karkasse ist so gefertigt, dass sich die Drähte oder Fasern kreuzen.
Vòng đai nằm trên lớp bố và được tạo ra bằng cách đan các sợi dây thép hay sợi aramit chéo vào nhau.
Meist sind sie als Siebfilter mit einer Maschenweite von etwa 0,06 mm ausgeführt und bestehen aus einem engmaschigen Draht- oder Polyamidgeflecht.
Chúng thường được thiết kế như bộ lọc lưới với khoảng cách mắt lưới khoảng 0,06 mm và làm bằng dây thép hay Polyamid.
durch (per] Draht
theo điện thoại.
Stahlseil /das/
dây thép;
Eisendraht /der/
Eisendraht /m -(e)s, -drâhte/
dây thép; Eisen
Draht /m -(e)s,/
m -(e)s, Drähte 1 dây, dây thép, dây kim loại; 2. dây dẫn; durch (per] Draht theo điện thoại.
dây, dây thép
iron wire, steel wire
dây thép (đóng tàu)
steel wire /giao thông & vận tải/
Stahldraht /m/VT_THUỶ/
[EN] steel wire
[VI] dây thép (đóng tàu)
Draht m; dây thép gai Stacheldraht m
[VI] Dây thép