TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dây kim loại

dây kim loại

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Drähte 1 dây

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dây thép

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dây dẫn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

dây kim loại

 metallic circuit

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 metallic line

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 wire

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

metal wire

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Đức

dây kim loại

Draht

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die beiden Leitungen sind entweder miteinander verdrillt oder durch ein Drahtgeflecht abgeschirmt.

Hai dây này hoặc được xoắn với nhau, hay được bọc lưới dây kim loại chống nhiễu.

Der Beschichtungsmetalldraht wird bei über 5 000 °C geschmolzen und meist mit Druckluft auf das Werkstück gespritzt.

Dây kim loại để phủ lớp được làm nóng chảy ở nhiệt độ trên 5.000 °C và phần lớn được phun lên phôi với khí nén.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

In diesem Fall muss ein metallischer Draht oder ein Insert-Heizelement verwendet werden.

Trong trường hợp này, một dây kim loại hoặc phần tử nung được lót bên trong.

An MIG-Schweißanlagen müssen entsprechend der Einsatzbedingungen die Schweißspannung und die Drahtvorschubgeschwindigkeit für die Schweißbearbeitungen eingestellt werden.

Khi sử dụng máy hàn MIG, điện áp và tốc độ dẫn tiến dây kim loại cần phải được điểu chỉnh thích hợp với những điều kiện sử dụng cho gia công hàn.

Die Schweißgeräte dafür sind häufig einfach konstruiert, wie z. B. Folienschweißgeräte zum Verschließen von Gefrierbeuteln etc. Das Heizelement besteht hier beispielsweise lediglich aus einem beheizten Draht.

Dụng cụ hàn cho phương pháp này thường có cấu tạo đơn giản, thí dụ dụng cụ hàn màng mỏng để bịt kín các túi đông lạnh v.v... Trong trường hợp này thì phần tử nung chỉ là một sợi dây kim loại được gia nhiệt.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

durch (per] Draht

theo điện thoại.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Draht /m -(e)s,/

m -(e)s, Drähte 1 dây, dây thép, dây kim loại; 2. dây dẫn; durch (per] Draht theo điện thoại.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

metal wire

dây kim loại

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 metallic circuit, metallic line, wire

dây kim loại