Việt
dây kim loại
Drähte 1 dây
dây thép
dây dẫn
Anh
metallic circuit
metallic line
wire
metal wire
Đức
Draht
Die beiden Leitungen sind entweder miteinander verdrillt oder durch ein Drahtgeflecht abgeschirmt.
Hai dây này hoặc được xoắn với nhau, hay được bọc lưới dây kim loại chống nhiễu.
Der Beschichtungsmetalldraht wird bei über 5 000 °C geschmolzen und meist mit Druckluft auf das Werkstück gespritzt.
Dây kim loại để phủ lớp được làm nóng chảy ở nhiệt độ trên 5.000 °C và phần lớn được phun lên phôi với khí nén.
In diesem Fall muss ein metallischer Draht oder ein Insert-Heizelement verwendet werden.
Trong trường hợp này, một dây kim loại hoặc phần tử nung được lót bên trong.
An MIG-Schweißanlagen müssen entsprechend der Einsatzbedingungen die Schweißspannung und die Drahtvorschubgeschwindigkeit für die Schweißbearbeitungen eingestellt werden.
Khi sử dụng máy hàn MIG, điện áp và tốc độ dẫn tiến dây kim loại cần phải được điểu chỉnh thích hợp với những điều kiện sử dụng cho gia công hàn.
Die Schweißgeräte dafür sind häufig einfach konstruiert, wie z. B. Folienschweißgeräte zum Verschließen von Gefrierbeuteln etc. Das Heizelement besteht hier beispielsweise lediglich aus einem beheizten Draht.
Dụng cụ hàn cho phương pháp này thường có cấu tạo đơn giản, thí dụ dụng cụ hàn màng mỏng để bịt kín các túi đông lạnh v.v... Trong trường hợp này thì phần tử nung chỉ là một sợi dây kim loại được gia nhiệt.
durch (per] Draht
theo điện thoại.
Draht /m -(e)s,/
m -(e)s, Drähte 1 dây, dây thép, dây kim loại; 2. dây dẫn; durch (per] Draht theo điện thoại.
metallic circuit, metallic line, wire