Ltg /Leitung/
Leitung 1. [sự] lãnh đạo, chỉ dạo; 2. (điện) dây dẫn.
führend /a/
có trách nhiệm] lãnh đạo, chỉ đạo, hướng dẫn; dẫn đầu, đi đầu, chủ yểu, chính, then chốt, chủ chót, chủ đạo; die -en những ngưôi lãnh đạo.
geschäftsführend /a/
thuộc] quản lí, lãnh đạo, điều hành.
anleiten /vt/
lãnh đạo, chì đạo, hưđng dẫn; răn bảo, khuyên răn, căn dặn, giáo huấn; phái, củ.
präsidieren /vi (D)/
chủ tọa (hội nghị), điều khiển, lãnh đạo (hội nghị).
Amtsführung /f =, -en/
sự] thực thi chức trách, lãnh đạo, quản lý; Amts
Führerschaft /f =/
sự] lãnh đạo, chỉ huy, điều khiển, chỉ đạo.
Direktorin /(Direktorin) f =, -nen/
(Direktorin) f =, -nen bà, cô, chị] giám đốc, hiệu tnlỏng, lãnh đạo, chí huy.
gerieren /vt/
quản lí, điều khiển, hưđng dẫn, chí đạo, lãnh đạo;
Anleitung /f =, -en/
1. [sự] lãnh đạo, chỉ đạo, chỉ dẫn, hưdng dẫn, chỉ giáo; huấn thị; j
verwalten /vt/
diều hành, điều khiển, lãnh đạo, chỉ huy, quản lí, giám dóc.
verwesen II /vt/
cầm quyền, cai trị, cai quản, lãnh đạo, điều hành, điều khiển.
Verwesung II /í =, -en/
sự] cầm quyền, cai trị, cai quản, lãnh đạo, điều hành, điều khiển; xem verwesen n.
Gestion /f =, -en/
sự] quản lí, phụ trách, quản đôc, điều khiển, lãnh đạo, chỉ huy.
Anführung /f =, -en/
1. [sự] lãnh đạo, chỉ đạo, chỉ huy, cầm đầu; 2. [đoạn] trích dẫn, viện dẫn.
Leiter /Im-S, =/
1. [ngưôi, nhà] lãnh đạo, chỉ huy, chí đạo; chĩ dẫn, hưổng dẫn; 2. (vật lí) vật dẫn, dây dẫn; 3. (hàng hải) cáp kéo, cáp lai.
Leitung /f =, -en/
1. [sự] lãnh đạo, điều khiển, chỉ huy; 2. cơ quan lãnh dạo; 3. (điện) dây dẫn, dây nói, đưòng dây; eine lange Leitung haben chậm hiểu, chậm lĩnh hội.
Lenkung /í =, -en/
1. [sự] lái, điều khiển; 2. [sự] lãnh đạo, diều khiển, chỉ huy, điều hành, quản lí, quản trị; [sự] ké hoạch hóa, qui hoạch.
herrschen /vi/
1. (über A) thông trị, cai trị, điều khiển, quản lí, lãnh đạo; 2. trị vì, ngự trị; 3. ra lệnh, hạ lệnh, sai khiến.
lenken /vt/
1. điều khiển; 2. (aufA) hưóng... dến [về], chĩa, ngắm, nhắm; /s Aufmerksamkeit auf etw. (A) lenken chú ý đến cái gì; seine Schritte heimwärts lenken đi về nhà; 3. lãnh đạo, điều khiển, chỉ huy, quản lí, quản trị, điều hành.
Verwaltung /f =, -en/
1. [sự] điều hành, điều khiển, lãnh đạo, chỉ huy, quản lí, quản trị, quản dóc, cai trị, cai quản, chắp chính; 2. [cơ quan] chính quyền, hành chính.
anführen /vt/
1. dẫn đầu, lãnh đạo, điều khiển; 2. dẫn ra, viện ra, đưa ra, viện dẫn, trích dẫn; 3. chỏ đến, xe đến; 4. lưỏng gạt, đánh lừa; 5. đưa vào trong ngoặc.
Steuern II /I vt/
1. lái, điều khiển; 2. lãnh đạo, quản lí, quản trị, điểu hành, điêu khiển, cai quản, cai trị, cầm quyền; II vi 1. (s) (nach D) đi đến, đi về phía; 2. (h) (D) cản trổ, ngăn trỏ, ngân cản.
beherrschen /vt/
1. làm chủ, cầm quyền, cai trị, cai quản, lãnh đạo, quản trị, điều hành, điều khiển; thống trị, đô hộ, ngự trị; 2. khổng chế; 3. am hiểu, nắm vững, tình thông, thông thạo; 4. có, kiềm chế, ché ngự, lùm nén;
bannen /vt/
1. đuổi ra, trục xuất, phát vãng, phát lưu, đày đi, rút phép thông công, tuyệt thông, đặt ngoài vòng pháp luật; 2. đặt dưói quyền điều khiển, chỉ đạo, chỉ huy, lãnh đạo; đọc chú, nịêm thần chú, van xin, cầu khẩn; die Not bannen khắc phục sự thiếu thôn; éine Gafáhrbannen đề phòng môi nguy hiểm; 3. làm... say đắm (say mê, mê mẩn, đắm đuôi), quyén rũ, mê hoặc; giam hãm, chôn chân, trói chặt.
Führung /f =, -en/
1. [sự] lãnh đạo, điều khiển, chỉ huy, chỉ đạo; die - übernehmen đảm nhận lãnh đạo; 2. ban lãnh đạo, nhũng ngưỏi lãnh đạo; 3. thẩm quyền, phạm vi quyền hạn; [sự] quản lí, quản trị; 4. phẩm hạnh, hạnh kiểm, tư cách, hành vi; 5. [cuộc] tham quan có ngưòi hưóng dẫn; Führung durch eine Stadt tham quan thành phô có hưóng ẫn; 6. (thể thao): mít 2:1 in Führung gehen dẫn vói tỉ số 2:1.
führen /I vt/
1. dẫn, dắt, dẫn dắt, đưa, lái; j-n an [bei] der Hand führen dắt tay; 2. đưa (vào, đến, ra); das Vieh auf die Weide - lùa súc vật ra bãi chăn; 3. lãnh đạo, điều khiển, chỉ huy, chỉ đạo, quản lí, phụ trách; den Vorsitz führen làm chủ tịch, chủ tọa (hội nghị); 4. đưa dí, dẫn đi; 5. xây dựng, làm, đặt, mắc, bắc (kênh, cầu...); 6. chỏ, tải, chuyên chỏ, chuyển vận, chỏ... đi, đèo... đi; 7. có, sỏ hữu, chiếm hữu; einen Titel -mang tưóc hiệu; 8. có bán (hàng hóa); 9. die Aufsicht über etw. (A) führen quan sát, theo dõi; den Befehl führen ra lệnh, hạ lệnh, điều khiển, sủ dụng, dùng; die Herrschaft führen điều khiển, chỉ huy, sai khiến; Krieg führen tiến hành chiến tranh; einen Briefwechsel mit j-m - trao đổi thư từ; einen Beweis - chúng minh, chứng tỏ, dẫn chứng; einen Streit führen tranh luận, tranh cãi, cãi nhau; einen Prozeß - kiện cáo, đi kiện, kiện tụng; Klage [Beschwerde] (bei j-m über j-n, über etw.) führen phàn nàn, than phiền, kêu ca; j-n in Versuchung - cám dỗ, quyến rũ; 11 vi 1. dẫn, dắt, đưa; 2. (thể thao) đúng đầu, dẫn đầu, chiếm giải nhất;