beherrschen /(sw. V.; hat)/
điều khiển;
thống trị;
ngự trị;
đô hộ (Macht ausüben);
ein Volk beherrschen : thống trị một dân tộc Herrschende und Beherrschte : kẻ thống trị và người bị thống trị vón seinen Trieben beherrscht sein : bị các bản năng chế ngự, không vượt qua được các bản năng einen Markt beherrschen : thống lĩnh một thị trường.
beherrschen /(sw. V.; hat)/
kiềm chế;
chế ngự;
kìm nén (zügeln, bezähmen, zurück halten);
seine Leidenschaf beherrschen : kiềm chế được sự dam mê của mình ich musste mich beherrschen, um nicht zu lachen : tôi phải nén lại để không bật cười er kann sich nicht beherrschen : hắn không thể tự kiềm chế.
beherrschen /(sw. V.; hat)/
am hiểu;
nắm vững;
tinh thông;
sein Fahrzeug in jeder Situation beherrschen : ông ấy điều khiển xe vững vàng trong mọi tình huống-, der Pianist beherrscht sein Instrument perfekt: nhạc sĩ dương cầm rất thông thuộc nhạc cụ của mình.
beherrschen /(sw. V.; hat)/
hiểu;
có học;
thành thạo (gelernt haben);
eine Fremd sprache beherrschen : thống thạo một ngoại ngữ die Regeln der Rechtschreibung beherrschen : hiểu rõ các quy tắc chính tả ein Musikinstrument beherrschen : có thể chơi tốt một nhạc cụ.
beherrschen /(sw. V.; hat)/
át hẳn;
trội hơn;
thống trị;
chi phối (dominieren, bestimmen);
den Platz beherrscht ein Reiter denkmal : một bức tượng kỵ sĩ ngự trị trên quảng trường.
Schlafkönnen,beherrschen /o. Ä./
có thể làm điều gì dễ dàng;
không cần chút cô' gắng;
nicht im :