boss
búa đập
boss /xây dựng/
mấu gỗ
boss /ô tô/
gờ (mayơ bánh xe)
boss /cơ khí & công trình/
gờ lồi
boss
sét than dạng phiến
boss /hóa học & vật liệu/
sét than dạng phiến
boss
cánh gia cố
boss
vấu
boss /cơ khí & công trình/
vấu lồi
Là khu vực nhô lên thường là tròn, những công dụng cụ thể bao gồm phần nhô ra trên bộ phận máy để có thể trườn lên, đỡ hoặc để trang trí, hay để gia công với lực ép cao.
A raised, usually rounded area; specific uses include a protrusion on a machine part for mounting, support, or ornamentation, or for machining to a higher tolerance.
boss /cơ khí & công trình/
cánh gia cố
boss
đe địa hình
boss
đe định hình
boss /cơ khí & công trình/
đe địa hình
boss
đốc công
boss /toán & tin/
thẻ vòm
boss /cơ khí & công trình/
bậc mayơ
boss
búa rèn
boss
búa rèn khuôn
boss, manager /cơ khí & công trình/
quản đốc
boss, shaper /cơ khí & công trình/
búa rèn khuôn
apophysis, boss
bướu
boss, corbel
mũi nhô
boss, command
điều khiển
bell, boss
thể vòm