Việt
búa đập
búa chat
mùi vạch
máy bào ngang
búa chặt
ụ sau
giá đỡ
van đĩa
cánh gạt
búa hơi
búa rơi
tải trọng đập
chày đập
máy đập
vồ nện
búa đóng cọc
cừu dực
búa đâm
búa va
chòm sao Bạch dương .
Anh
drop hammer
breaking hammer
chipping hammer
boss
raking stem
ram
shaper
drop point
back poppet
beater
drop stamper
drop weight
scutcher
Đức
Ramme
Widder
Pendelschlagwerke
Các kiểu búa đập quả lắc
Diese sollte zwischen 10 % und 80 % des Energievermögens des Pendelschlagwerkes liegen.
Công tiêu thụ nên vào khoảng 10%đến 80% công thiết kế của máy búa đập.
Die Pendelschlagwerke sind von 50 J bis 0,5 J abgestuft.
Các thiết bị búa đập quả lắc được chia nhiều cấp từ 50 J (Joule) đến 0,5 J.
Die Auswahl des Pendelschlagwerkes (Bild 3) richtet sich nach der verbrauchten Schlagarbeit (Energie).
Tiêu chí chọn búa đập quả lắc (Hình 3) tùy thuộc vào công tiêu thụ khi đập (năng lượng).
Ein Pendelschlagwerk durchschlägt den Prüfstab oder zieht ihn durch die Auflage.
Búa đập quả lắc sẽ vạt đứt ngang mẫu thử hoặc kéo nó lật qua mé sau hai điểm kê.
Widder /m -s, =/
1. [con] cừu dực; 2. [cái] búa đâm, búa va, búa đập; 3. chòm sao Bạch dương (Aries).
Ramme /f/THAN, CƠ/
[EN] ram
[VI] vồ nện, búa đập, búa đóng cọc
búa đập (trong máy nghiền), cánh gạt (trong máy trộn)
búa đập, búa hơi
búa rơi, búa đập
tải trọng đập, búa đập
chày đập, búa đập, máy đập
búa đập; búa chặt (thợ rèn)
ụ sau, giá đỡ; búa đập; van đĩa
búa đập; búa chat (thợ ròn)
mùi vạch; búa đập
máy bào ngang; búa đập