Việt
lãnh đạo
chì đạo
hưđng dẫn
Đức
anleiten
In problematischen Reparaturfällen kann ein Produktbetreuer des Herstellers parallel zum Monteur in der Werkstatt die Bildschirminformationen verfolgen, den Monteur anleiten und ggf. auch den Tester bedienen. 5. Erstellung der Rechnung (Fakturierung)
Khi xuất hiện một vấn đề khó sửa chữa, chức năng này cho phép chuyên viên hỗ trợ sản phẩm của nhà sản xuất theo dõi dữ liệu trên màn hình song song cùng thợ sửa chữa, cung cấp các hướng dẫn và thậm chí vận hành cả thiết bị thử nghiệm.
anleiten /vt/
lãnh đạo, chì đạo, hưđng dẫn; răn bảo, khuyên răn, căn dặn, giáo huấn; phái, củ.