TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

anleiten

lãnh đạo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chì đạo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hưđng dẫn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

anleiten

anleiten

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

In problematischen Reparaturfällen kann ein Produktbetreuer des Herstellers parallel zum Monteur in der Werkstatt die Bildschirminformationen verfolgen, den Monteur anleiten und ggf. auch den Tester bedienen. 5. Erstellung der Rechnung (Fakturierung)

Khi xuất hiện một vấn đề khó sửa chữa, chức năng này cho phép chuyên viên hỗ trợ sản phẩm của nhà sản xuất theo dõi dữ liệu trên màn hình song song cùng thợ sửa chữa, cung cấp các hướng dẫn và thậm chí vận hành cả thiết bị thử nghiệm.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

anleiten /vt/

lãnh đạo, chì đạo, hưđng dẫn; răn bảo, khuyên răn, căn dặn, giáo huấn; phái, củ.