TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bannen

rút phép thông công

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đuổi ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trục xuất

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phát vãng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phát lưu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đày đi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tuyệt thông

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đặt ngoài vòng pháp luật

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đặt dưói quyền điều khiển

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chỉ đạo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chỉ huy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lãnh đạo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm... say đắm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quyén rũ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mê hoặc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giam hãm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chôn chân

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trói chặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lôi cuô'n

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thu hút

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dùng pháp thuật xua đuổi ai hay cái gì

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

bannen

bannen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der Papst bannte den Kaiser

Đức Giáo Hoàng đã rút phép thông công Hoàng đế.

das Ereignis bannte die Zuschauer auf ihre Plätze

sự kiện ấy đã cuốn hút khán giả hoàn toàn

jmdn., etw. wie gebannt anstar ren

nhìn ai, cái gì như bị thôi miên

ein historisches Geschehen auf die Leinwand bannen

đưa một sự kiện lịch sử lên màn ảnh (quay phim tư liệu).

der Zauberer versuchte den bösen Geist zu bannen

lão phù thủy tìm cách xua đuổi tà ma

die Gefahr ist gebannt

mối nguy hiểm đã qua.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

die Not bannen

khắc phục

éine Gafáhrbannen

đề phòng môi nguy hiểm; 3. làm... say đắm (say mê, mê mẩn, đắm đuôi), quyén rũ, mê hoặc; giam hãm, chôn chân, trói chặt.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bannen /(sw. V.; hat)/

rút phép thông công;

der Papst bannte den Kaiser : Đức Giáo Hoàng đã rút phép thông công Hoàng đế.

bannen /(sw. V.; hat)/

(geh ) giam hãm; chôn chân; trói chặt; lôi cuô' n; thu hút;

das Ereignis bannte die Zuschauer auf ihre Plätze : sự kiện ấy đã cuốn hút khán giả hoàn toàn jmdn., etw. wie gebannt anstar ren : nhìn ai, cái gì như bị thôi miên ein historisches Geschehen auf die Leinwand bannen : đưa một sự kiện lịch sử lên màn ảnh (quay phim tư liệu).

bannen /(sw. V.; hat)/

(geh ) dùng pháp thuật xua đuổi ai hay cái gì;

der Zauberer versuchte den bösen Geist zu bannen : lão phù thủy tìm cách xua đuổi tà ma die Gefahr ist gebannt : mối nguy hiểm đã qua.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bannen /vt/

1. đuổi ra, trục xuất, phát vãng, phát lưu, đày đi, rút phép thông công, tuyệt thông, đặt ngoài vòng pháp luật; 2. đặt dưói quyền điều khiển, chỉ đạo, chỉ huy, lãnh đạo; đọc chú, nịêm thần chú, van xin, cầu khẩn; die Not bannen khắc phục sự thiếu thôn; éine Gafáhrbannen đề phòng môi nguy hiểm; 3. làm... say đắm (say mê, mê mẩn, đắm đuôi), quyén rũ, mê hoặc; giam hãm, chôn chân, trói chặt.