TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

trói chặt

buộc chặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trói chặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cột chặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giam hãm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chôn chân

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lôi cuô'n

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thu hút

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

trói chặt

anbinden

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bannen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das Boot am Ufer anbinden

cột thuyền vào bờ

ich lasse mich nicht anbinden

(nghĩa bóng) tôi không muốn bị ràng buộc, tôi muốn được tự do

man kann die Kinder nicht anbinden

người ta không thể ngăn cản những đứa con di theo con đường riêng của chúng

kurz angebunden [sein]

không vui vẻ, tỏ ý khước từ.

das Ereignis bannte die Zuschauer auf ihre Plätze

sự kiện ấy đã cuốn hút khán giả hoàn toàn

jmdn., etw. wie gebannt anstar ren

nhìn ai, cái gì như bị thôi miên

ein historisches Geschehen auf die Leinwand bannen

đưa một sự kiện lịch sử lên màn ảnh (quay phim tư liệu).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

anbinden /(st. V.; hat)/

buộc chặt; trói chặt; cột chặt;

cột thuyền vào bờ : das Boot am Ufer anbinden (nghĩa bóng) tôi không muốn bị ràng buộc, tôi muốn được tự do : ich lasse mich nicht anbinden người ta không thể ngăn cản những đứa con di theo con đường riêng của chúng : man kann die Kinder nicht anbinden không vui vẻ, tỏ ý khước từ. : kurz angebunden [sein]

bannen /(sw. V.; hat)/

(geh ) giam hãm; chôn chân; trói chặt; lôi cuô' n; thu hút;

sự kiện ấy đã cuốn hút khán giả hoàn toàn : das Ereignis bannte die Zuschauer auf ihre Plätze nhìn ai, cái gì như bị thôi miên : jmdn., etw. wie gebannt anstar ren đưa một sự kiện lịch sử lên màn ảnh (quay phim tư liệu). : ein historisches Geschehen auf die Leinwand bannen