anbinden /(st. V.; hat)/
buộc chặt;
trói chặt;
cột chặt;
cột thuyền vào bờ : das Boot am Ufer anbinden (nghĩa bóng) tôi không muốn bị ràng buộc, tôi muốn được tự do : ich lasse mich nicht anbinden người ta không thể ngăn cản những đứa con di theo con đường riêng của chúng : man kann die Kinder nicht anbinden không vui vẻ, tỏ ý khước từ. : kurz angebunden [sein]
bannen /(sw. V.; hat)/
(geh ) giam hãm;
chôn chân;
trói chặt;
lôi cuô' n;
thu hút;
sự kiện ấy đã cuốn hút khán giả hoàn toàn : das Ereignis bannte die Zuschauer auf ihre Plätze nhìn ai, cái gì như bị thôi miên : jmdn., etw. wie gebannt anstar ren đưa một sự kiện lịch sử lên màn ảnh (quay phim tư liệu). : ein historisches Geschehen auf die Leinwand bannen