anbinden /(st. V.; hat)/
buộc chặt;
trói chặt;
cột chặt;
das Boot am Ufer anbinden : cột thuyền vào bờ ich lasse mich nicht anbinden : (nghĩa bóng) tôi không muốn bị ràng buộc, tôi muốn được tự do man kann die Kinder nicht anbinden : người ta không thể ngăn cản những đứa con di theo con đường riêng của chúng kurz angebunden [sein] : không vui vẻ, tỏ ý khước từ.
anbinden /(st. V.; hat)/
(Landw ) dứt sữa một con thú (và giữ lại nuôi);
ein Kalb anbinden : nuôi một con bê.
anbinden /(st. V.; hat)/
(geh ) bắt bẻ;
hoạnh hoẹ;
gây sự với ai (anbändeln);
er wagt nicht, mit ihm anzubinden : nó không dám gây sự với hắn
anbinden /(st. V.; hat)/
tìm cách quyến rũ ai;
lôi cuốn ai;
dụ dỗ ai;
er versuchte, mit der Kellnerin anzubinden : hắn đang tìm cách quyến rũ cô hầu bàn.